Ý nghĩa của đệm Sanh
Nghĩa Hán Việt là sự sống, đọc trại của chữ Sinh, hàm nghĩa giá trị cuộc đời, sinh mệnh con người. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Sanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Sanh Đang tăng dần
Đệm Sanh được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Sanh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Sanh được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.12% |
2 | Thừa Thiên - Huế | 0.04% |
3 | Gia Lai | 0.02% |
4 | Phú Yên | 0.02% |
5 | Quảng Trị | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Sanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Sanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Sanh là nam giới:
Sanh Phúc, Sanh Minh, Sanh Thịnh, Sanh Đạt, Sanh Vũ, Sanh Việt, Sanh Duy, Sanh Trung, Sanh Hoàng
Có tổng số 18 tên cho đệm Sanh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Sanh.
Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Sanh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sanh
- Danh từ: cây cùng loại với sung, si, rễ mọc thõng từ cành xuống, lá đơn nguyên, thường trồng làm cảnh.
- Động từ: (Phương ngữ)
Sanh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Sanh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Sanh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sanh đa phần là mệnh Hỏa
Tên Sanh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành