Ý nghĩa của đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Sỹ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Sỹ Đang giảm dần
Đệm Sỹ được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Sỹ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Sỹ được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.76%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 0.76% |
2 | Hà Tĩnh | 0.70% |
3 | Thanh Hóa | 0.47% |
4 | Bắc Ninh | 0.46% |
5 | Kon Tum | 0.20% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Sỹ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Sỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Sỹ là nam giới:
Sỹ Hùng, Sỹ Hoàng, Sỹ Hiếu, Sỹ Đức, Sỹ Huy, Sỹ Mạnh, Sỹ Dũng, Sỹ Nguyên, Sỹ Thành
Có tổng số 264 tên cho đệm Sỹ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ.
Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
Sỹ trong từ điển Tiếng Việt
Sỹ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Sỹ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Sỹ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sỹ đa phần là mệnh Kim
Tên Sỹ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành