Ý nghĩa tên đệm Tả

Đệm Tả xuất phát từ chữ "Tả" trong tiếng Hán, mang ý nghĩa là "Cánh trái". Trong Hán tự, chữ "Tả" được ghép từ hai bộ phận là "Nhân" (人) và "Chính" (正), tượng trưng cho một người đứng thẳng, có tư thế nghiêm chỉnh. Do đó, đệm Tả thường được đặt với mong muốn con cái sẽ có tính cách ngay thẳng, chính trực, luôn giữ vững lập trường và hành động đúng đắn. Ngoài ra, đệm Tả còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng ứng biến linh hoạt.

No ad for you

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Tả

Đệm Tả chủ yếu dùng làm tên lót cho bé gái, gợi lên vẻ đẹp nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Tả thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên đệm có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên chọn tên chính kỹ càng để làm rõ giới tính của con.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Tả.

Cách chọn tên hay với đệm Tả

Trong tiếng Việt, tên đệm Tả (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Tả nên kết hợp với tên chính là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (tên không dấu hoặc tên dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số tên ghép hay với đệm Tả như:

Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Tả

Mức Độ phổ biến

Tả là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 424 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Tả trên toàn Việt Nam.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Tả xuất hiện nhiều tại Lào Cai. Tại đây, khoảng hơn 240 người thì có một người mang tên đệm Tả. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Điện Biên và Hà Giang.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Tả.

No ad for you

Đệm Tả trong tiếng Việt

Định nghĩa Tả trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

(Khẩu ngữ) dịch tả (nói tắt).

Ví dụ: Tiêm phòng tả.

2. Danh từ

Bên trái, trong mối quan hệ đối lập với hữu là bên phải. Ví dụ:

  • Phía bên tả.
  • Tả xung hữu đột (tng).
3. Danh từ

Bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng trong nghị viện hoặc trong các tổ chức chính trị ở một số nước tư bản, trong mối quan hệ đối lập với hữu là bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng. Ví dụ:

  • Phái tả lên cầm quyền.
  • Đảng cánh tả.
4. Tính từ

Có chủ trương, hành động quá mạnh, quá sớm, không thích hợp với điều kiện thực tế.

Ví dụ: Hành động quá tả.

5. Động từ

Diễn đạt bằng ngôn ngữ cho người khác có thể hình dung ra được một cách rõ ràng. Ví dụ:

  • Văn tả cảnh.
  • Niềm vui khó tả.
  • Đẹp không bút nào tả nổi.
  • Đồng nghĩa: miêu tả, mô tả.
6. Tính từ

Ở trạng thái rời ra, nát ra thành những mảnh vụn nhỏ. Ví dụ:

  • Giấy ướt tả ra.
  • Chiếc áo đã quá tả.

Cách đánh vần Tả trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T

Các từ ghép với Tả trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tả" xuất hiện trong 25 từ ghép điển hình như: chính tả, đi tả, tăng tả, tả chân...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Tả vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Tả trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Tả trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Tả có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tả phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bên trái.
  • : Tả sách, tả thực.
  • : Miêu tả.

Đệm Tả trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Tả thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Tả

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Tả

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên