Ý nghĩa của đệm Tả
Đệm Tả xuất phát từ chữ "Tả" trong tiếng Hán, mang ý nghĩa là "Cánh trái". Trong Hán tự, chữ "Tả" được ghép từ hai bộ phận là "Nhân" (人) và "Chính" (正), tượng trưng cho một người đứng thẳng, có tư thế nghiêm chỉnh. Do đó, đệm Tả thường được đặt với mong muốn con cái sẽ có tính cách ngay thẳng, chính trực, luôn giữ vững lập trường và hành động đúng đắn. Ngoài ra, đệm Tả còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng ứng biến linh hoạt. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tả
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tả được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tả. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Tả được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.42%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lào Cai | 0.42% |
2 | Lai Châu | 0.15% |
3 | Điện Biên | 0.02% |
4 | Hà Giang | 0.01% |
5 | Quảng Ninh | 0.00% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Tả thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tả. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Tả. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tả.
Tả trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tả trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ả
-
Tả trong từ điển Tiếng Việt
Tả trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Tả. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tả trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tả đa phần là mệnh Thủy
Tên Tả trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành