Ý nghĩa của đệm Tàu
Đệm "Tàu" có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa chỉ một phương tiện vận chuyển đường thủy. Theo nghĩa bóng, đệm "Tàu" cũng có thể chỉ sự kiên trì, bền bỉ, vượt qua khó khăn, giống như một con tàu vượt sóng lớn để đến đích. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tàu
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tàu được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tàu. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tàu thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tàu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Tàu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tàu.
Tàu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tàu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
à
-
-
u
-
Tàu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tàu
- Danh từ: lá to, có cuống dài của một số loài cây
- tàu chuối
- tàu dừa
- xanh như tàu lá
- Danh từ: tên gọi chung các phương tiện vận tải lớn và hoạt động bằng máy móc phức tạp
- tàu thuỷ
- tàu bay
- bến tàu
- tàu đã cập cảng
- Danh từ: tàu hoả (nói tắt)
- con tàu từ từ chuyển bánh
- tàu đã vào ga
- Danh từ: máng đựng thức ăn trong chuồng ngựa; cũng dùng để chỉ chuồng ngựa
- một con ngựa đau, cả tàu không ăn cỏ (tng)
- Tính từ: tên gọi chung những thứ vốn có nguồn gốc từ Trung Quốc hoặc theo kiểu Trung Quốc
- chè tàu
- mực tàu, giấy bản
Tàu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 42 từ ghép với từ Tàu. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tàu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tàu đa phần là mệnh Kim
Tên Tàu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành