Ý nghĩa của đệm Tháp
Đệm Tháp có nguồn gốc từ chữ Hán "Tháp" (塔), mang ý nghĩa liên quan đến tòa nhà cao nhiều tầng, thường dùng để thờ cúng, ngắm cảnh hoặc làm mốc địa lý. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tháp
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tháp được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tháp. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tháp thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Tháp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tháp.
Tháp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
á
-
-
p
-
Tháp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tháp
- Danh từ: công trình xây dựng có chiều cao lớn hơn nhiều so với chiều ngang (thường có nhiều tầng và phần trên đỉnh có hình chóp)
- toà tháp đôi
- tháp chuông nhà thờ
- tháp vô tuyến truyền hình
- Danh từ: bộ phận có hình thon tròn dần lên của một số vật
- tháp bút
- Động từ: (Phương ngữ)
- Động từ: (ng2)
- kĩ thuật tháp cành nhân giống
Tháp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Tháp. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tháp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tháp đa phần là mệnh Hỏa
Tên Tháp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành