Ý nghĩa của đệm Thi
Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thi Đang giảm dần
Đệm Thi được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thi. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Thi được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.10% |
2 | Hà Giang | 0.09% |
3 | Bắc Giang | 0.08% |
4 | Đắk Nông | 0.08% |
5 | Nghệ An | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Thi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thi là nam giới:
Thi Thư, Thi Diệu, Thi Nam, Thi Sách, Thi Quý, Thi Thoại
Các tên với đệm Thi là nữ giới:
Thi Thơ, Thi Trang, Thi Thi, Thi Nhân, Thi Hương, Thi Ngân, Thi Nhung, Thi Huyền, Thi Anh
Có tổng số 112 tên cho đệm Thi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi.
Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
Thi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thi
- Động từ: tham gia vào cuộc đọ hơn kém về tài năng, sức lực, v.v. để tranh giải
- thi chạy
- thi toán quốc tế
- đoạt giải nhất cuộc thi giọng hát hay toàn quốc
- Động từ: dự những hình thức kiểm tra theo quy định về kiến thức, kĩ năng để được xét chính thức công nhận có đầy đủ một tư cách nào đó
- thi đỗ tiến sĩ
- thi đại học
- cuộc thi thợ giỏi cấp thành phố
- Đồng nghĩa: thi cử
- Động từ: (Ít dùng) làm như nhau cùng một lúc, không ai chịu kém ai
- mấy con gà thi nhau gáy
- "Vợ chồng anh thi nhau kể tội người nhà quê đủ thứ." (NCao; 8)
- Đồng nghĩa: đua
Thi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 34 từ ghép với từ Thi. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thi đa phần là mệnh Kim
Tên Thi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành