Từ điển tên

Đệm Thi Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Thi

Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

175 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thi

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thi Đang giảm dần

Đệm Thi được xếp vào nhóm Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thi. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Thi được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Thi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.10%
2 Hà Giang 0.09%
3 Bắc Giang 0.08%
4 Đắk Nông 0.08%
5 Nghệ An 0.05%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Thi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Thi là nam giới:

Thi Thư, Thi Diệu, Thi Nam, Thi Sách, Thi Quý, Thi Thoại

Các tên với đệm Thi là nữ giới:

Thi Thơ, Thi Trang, Thi Thi, Thi Nhân, Thi Hương, Thi Ngân, Thi Nhung, Thi Huyền, Thi Anh

Có tổng số 112 tên cho đệm Thi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi.

Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thi trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thi

Thi trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 34 từ ghép với từ Thi. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Thi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thi đa phần là mệnh Kim

Tên Thi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu