Tên đệm Ti
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót TiÝ nghĩa tên đệm Ti
thể hiện sự nhỏ bé đáng yêu tinh nghịch nhưng rất thông minh.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Ti
Giới tính thường dùng
Tên đệm Ti được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên với đệm Ti cho con, nên lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Ti.
Cách chọn tên hay với đệm Ti
Trong tiếng Việt, tên đệm Ti (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Ti dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì thế, các bậc phụ huynh có thể sáng tạo với tên theo dấu bất kỳ một cách tự do, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Ti như:
Tham khảo thêm: Danh sách 18 tên ghép với chữ Ti hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Ti
Mức Độ phổ biến
Ti là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 430 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm Ti trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên đệm "Ti" có sự suy giảm qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang giảm dần và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên đệm Ti vẫn hiện diện tại Lào Cai. Tại đây, ước tính với hơn 3.000 người thì có một người mang đệm Ti. Các khu vực ít hơn như Ninh Thuận, Quàng Nam và Quảng Trị.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Ti.
Đệm Ti trong tiếng Việt
Định nghĩa Ti trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Từ cũ) sở. Ví dụ:
- Ti nông nghiệp.
- Ti giáo dục.
- 2. Danh từ
Tên gọi chung những chi tiết máy hay dụng cụ có dạng thanh, cần, ống, đòn hình trụ.
Ví dụ: Ti ghi đông xe đạp.
- 3. Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) sợi tơ, thường dùng để làm dây đàn.
Ví dụ: Tiếng ti, tiếng trúc.
- 4. Danh từ
(Khẩu ngữ)===== như tí.
- 5. Động từ
(Khẩu ngữ) bú (dùng trong cách nói với trẻ em). Ví dụ:
- Cho bé ti.
- Ti một hơi rồi ngủ.
- 6. Động từ
Như tí.
Ví dụ: Hạt sạn nhỏ ti.
Cách đánh vần Ti trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- i
Các từ ghép với Ti trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Ti" xuất hiện trong 16 từ ghép điển hình như: tổng công ti, tự ti, công ti, âm ti...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Ti vả ý nghĩa từng từ.
Đệm Ti trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Ti trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Ti có 30 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Ti phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 司: Công ty, tổ chức.
- 撕: Xé nát, tách rời, phân tách.
- 丝: Sợi tơ mảnh, dùng để dệt vải.
Đệm Ti trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Ti thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Ti
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Ti
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!