Ý nghĩa của đệm Tiền
"Tiền" trong tiếng Việt có nghĩa là "đi tới, tiến lên". Đây là một từ mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự vươn lên, tiến bộ, phát triển. Đệm "Tiền" cũng có thể được hiểu là "đầu tiền, trước tiên". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn là người dẫn đầu, tiên phong trong mọi việc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tiền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tiền Đang tăng dần
Đệm Tiền được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tiền. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Tiền được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.05% |
2 | Trà Vinh | 0.04% |
3 | Phú Yên | 0.03% |
4 | Sóc Trăng | 0.03% |
5 | Quàng Nam | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Tiền thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tiền là nam giới:
Tiền Giang, Tiền Phong, Tiền Tính, Tiền Quang
Các tên với đệm Tiền là nữ giới:
Tiền Duy, Tiền Nguyên, Tiền Nhi, Tiền Trang, Tiền An
Có tổng số 21 tên cho đệm Tiền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiền.
Tiền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Tiền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiền
- Danh từ: vật đúc bằng kim loại hay in bằng giấy do ngân hàng nhà nước phát hành, dùng làm đơn vị tiền tệ (nói khái quát)
- tiền giấy
- tiền xu
- Danh từ: khoản tiền cụ thể cho một việc gì
- lĩnh tiền nhuận bút
- trả tiền viện phí
- một tiền gà, ba tiền thóc (tng)
- Tính từ: ở phía trước; đối lập với hậu
- nhà có mặt tiền rộng
- cửa tiền
- Tính từ: . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, có nghĩa trước, ở phía trước, thuộc thời kì trước, như: tiền chiến, tiền đồn, tiền lệ, tiền tiêu, v.v.; phân biệt với hậu.
Tiền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 78 từ ghép với từ Tiền. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tiền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tiền đa phần là mệnh Kim
Tên Tiền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành