Ý nghĩa của đệm Tiếng
Tiếng là đệm gọi thể hiện âm thanh hoặc lời nói phát ra từ miệng hoặc một nguồn khác. Nó cũng có thể là một hình thức giao tiếp thông qua âm thanh, chẳng hạn như tiếng nói, tiếng hát hoặc tiếng động. Trong bối cảnh đệm người, Tiếng thường được sử dụng để biểu thị một người có khả năng giao tiếp tốt, có thể diễn đạt rõ ràng suy nghĩ và cảm xúc của mình. Người đệm Tiếng thường thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng học hỏi nhanh chóng. Họ thích khám phá những điều mới mẻ và thích chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm của mình với người khác. Họ cũng có thể có năng khiếu về âm nhạc hoặc ngôn ngữ. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tiếng
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tiếng được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tiếng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tiếng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tiếng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tiếng là nam giới:
Có tổng số 3 tên cho đệm Tiếng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiếng.
Tiếng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tiếng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
g
-
Tiếng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiếng
- Danh từ: cái mà tai có thể nghe được
- tiếng nước chảy
- tiếng chim hót
- tiếng cười
- Danh từ: âm tiết trong tiếng Việt, về mặt là đơn vị thường có nghĩa, dùng trong chuỗi lời nói
- câu thơ có 6 tiếng
- nói dằn từng tiếng một
- sợ quá, nói không thành tiếng
- Danh từ: ngôn ngữ
- tiếng Việt
- tiếng Hán
- thông thạo ba thứ tiếng
- Danh từ: giọng nói riêng của một người hay cách phát âm riêng của một vùng nào đó
- bé nhận ra tiếng mẹ
- nói tiếng miền Nam
- chửi cha không bằng pha tiếng (tng)
- Danh từ: lời nói của một cá nhân nào đó
- im hơi lặng tiếng
- nhờ người trên nói giùm cho một tiếng
- Danh từ: lời bàn tán, khen chê trong xã hội
- chịu tiếng thị phi
- được tiếng hiếu thảo
- Danh từ: (Khẩu ngữ) khoảng thời gian một giờ đồng hồ
- đợi mất hai tiếng
- kém 10 phút đầy một tiếng
Tiếng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 32 từ ghép với từ Tiếng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tiếng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tiếng đa phần là mệnh Chưa xác định
Tên Tiếng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành