Ý nghĩa của đệm Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tịnh Đang tăng dần
Đệm Tịnh được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tịnh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Tịnh được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Đà Nẵng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đà Nẵng | 0.07% |
2 | Quàng Nam | 0.04% |
3 | Khánh Hòa | 0.03% |
4 | Phú Yên | 0.03% |
5 | Thừa Thiên - Huế | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Tịnh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tịnh là nam giới:
Tịnh Phước, Tịnh Nhân, Tịnh Tân, Tịnh Tỉnh, Tịnh Khoa
Các tên với đệm Tịnh là nữ giới:
Tịnh Tâm, Tịnh Nhi, Tịnh Nghi, Tịnh Như, Tịnh Nguyên, Tịnh Uyên, Tịnh Vy, Tịnh Huệ, Tịnh Anh
Có tổng số 47 tên cho đệm Tịnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh.
Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tịnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tịnh
- Động từ: tính tổng số khối lượng của hàng, không kể bao bì
- tịnh hàng vào kho
- tịnh lương thực đã đóng bao
- Tính từ: chỉ tính khối lượng thật của hàng, không kể bao bì
- khối lượng tịnh
- Trợ từ: (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định nêu ra sau đó
- tịnh không một bóng người
- tịnh không một tiếng động
- Đồng nghĩa: tịnh vô, tuyệt nhiên
- Danh từ: (Khẩu ngữ) tượng (trong cỗ bài tam cúc hoặc cờ tướng)
- lên tịnh
Tịnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Tịnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tịnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tịnh đa phần là mệnh Kim
Tên Tịnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành