Ý nghĩa tên đệm Trai

Nghĩa Hán Việt là chay tịnh, tinh khiết, chỉ sự vật tốt đẹp đôn thuần, quý hiếm giá trị.

No ad for you

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Trai

Đệm Trai thiên về làm tên lót cho bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Trai sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Trai.

Cách chọn tên hay với đệm Trai

Trong tiếng Việt, tên đệm Trai (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Trai dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên theo dấu bất kỳ linh hoạt, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Trai như:

Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Trai

Mức Độ phổ biến

Trai là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.040 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Trai trên toàn Việt Nam.

No ad for you

Đệm Trai trong tiếng Việt

Định nghĩa Trai trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Động vật thân mềm, có vỏ cứng gồm hai mảnh, sống ở đáy nước, một số loài có thể tiết ra ngọc hoặc vỏ có vân đẹp dùng làm đồ mĩ nghệ. Ví dụ:

  • Tủ khảm trai.
  • Nuôi trai lấy ngọc.
2. Danh từ

Cây to cùng họ với chò, gỗ tốt, mịn, nhựa dùng để xảm thuyền.

3. Danh từ

Người thuộc nam giới (thường là còn ít tuổi; nói khái quát); phân biệt với gái. Ví dụ:

  • Sinh được một trai, một gái.
  • Bé trai.
4. Danh từ

(Khẩu ngữ) người đàn ông là nhân tình. Ví dụ:

  • Bỏ nhà theo trai.
  • "Hai tay cầm hai quả hồng, Quả chát phần chồng, quả ngọt phần trai." (Cdao).

Cách đánh vần Trai trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • r
  • a
  • i

Các từ ghép với Trai trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Trai" xuất hiện trong 16 từ ghép điển hình như: anh trai, con trai, nhà trai, trai trẻ...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Trai vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Trai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Trai trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Trai có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Trai phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tốt, đẹp.
  • : Con trai.
  • : Thư trai.

Đệm Trai trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Trai thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Trai

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Trai

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên