Ý nghĩa của đệm Trần
Trần theo từ điển tiếng Việt, "Trần" là chốn nhân sinh. Đệm này mang ý nghĩa thực tại, ám chỉ những nhắc nhở của cha mẹ dành cho con phải biết sống ý nghĩa. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trần
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Trần Đang tăng dần
Đệm Trần được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trần. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Trần được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.21% |
2 | Đà Nẵng | 0.16% |
3 | Phú Thọ | 0.15% |
4 | Bình Dương | 0.15% |
5 | Kon Tum | 0.15% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Trần thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Trần là nam giới:
Trần Tiến, Trần Quang, Trần Minh, Trần Huy, Trần Hiếu, Trần Đức, Trần Phú, Trần Vũ, Trần Hoàng
Các tên với đệm Trần là nữ giới:
Trần Hoài, Trần Thiếp, Trần Ái, Trần Khuyên, Trần Liễu, Trần Đào, Trần Huyền, Trần Hạnh, Trần Diễm
Có tổng số 206 tên cho đệm Trần. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trần.
Trần trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Trần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ầ
-
-
n
-
Trần trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trần
- Danh từ: mặt phẳng nằm ngang giới hạn phía trên cùng của gian phòng hoặc toa xe
- đầu chạm vào trần xe
- ngó trân trân lên trần nhà
- Danh từ: cõi đời, thế giới mà con người sinh sống
- tiên giáng trần
- lìa trần (chết)
- người trần
- trần sao âm vậy
- Đồng nghĩa: cõi trần, dương gian, dương thế, trần thế
- Tính từ: ở trạng thái để lộ nửa phần trên của thân thể
- mình trần trùng trục
- cởi trần
- tấm lưng trần
- Tính từ: ở trạng thái không được che, bọc, để lộ cả ra
- để đầu trần đi giữa trời nắng
- lưỡi lê tuốt trần
- Tính từ: (cái xấu xa) ở trạng thái không còn được che đậy nữa mà để lộ rõ nguyên hình, chân tướng
- lột trần mặt nạ
- phơi trần bộ mặt xấu xa
- Tính từ: ở trạng thái không có cái thường đi kèm theo, mà chỉ độc có như thế mà thôi
- cưỡi ngựa trần (không có yên)
- nằm ngủ trần, không cần màn
- Phụ từ: chỉ độc như thế mà thôi, không còn gì khác nữa
- trong nhà có trần bộ bàn ghế
- trên người chỉ trần chiếc quần cộc
Trần trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Trần. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Trần trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trần đa phần là mệnh Hỏa
Tên Trần trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành