Ý nghĩa của đệm Trị
Nghĩa Hán Việt là xử lý công việc hay ý là giá trị có được, hàm ý chỉ người luôn tự chủ, nghiêm túc, có thái độ công chính rõ ràng, hành vi minh bạch. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trị
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Trị được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trị. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Trị thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 tên cho đệm Trị. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trị.
Trị trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Trị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ị
-
Trị trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trị
- Động từ: chữa, làm cho lành bệnh hoặc khỏi một chứng nào đó trên cơ thể
- trị bệnh
- dầu trị gàu
- thuốc trị trứng cá
- Động từ: làm cho mất khả năng gây hại bằng cách diệt trừ hoặc cải tạo
- thuốc trị muỗi
- trị sâu cắn lúa
- công tác trị thuỷ
- Động từ: (Khẩu ngữ) trừng phạt, đưa vào khuôn khổ
- trị bọn lưu manh
- trị thói xấu
- trị cho nó một mẻ
- Đồng nghĩa: trừng trị
- Động từ: cai trị (nói tắt)
- trị nước
- tầng lớp bị trị
- chính sách chia để trị
Trị trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 54 từ ghép với từ Trị. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Trị trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trị đa phần là mệnh Kim
Tên Trị trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành