Ý nghĩa của đệm Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con đệm "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Trình được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trình. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Trình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 9 tên cho đệm Trình. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trình.
Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Trình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trình
- Động từ: (Trang trọng) (Từ cũ) báo cáo cho người cấp trên biết để xem xét
- đi trình quan
- Động từ: đưa lên cho cấp trên hoặc cấp có thẩm quyền thấy, biết để xem xét, thông qua, giải quyết, v.v.
- trình đơn lên toà án
- trình dự án lên quốc hội
- Đồng nghĩa: đệ, đệ trình
- Động từ: (Từ cũ) từ dùng để mở đầu lời nói với người trên, tỏ ý tôn kính, lễ phép
- trình cụ, mọi việc đã xong cả rồi ạ
- Đồng nghĩa: bẩm, thưa
Trình trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 54 từ ghép với từ Trình. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Trình trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trình đa phần là mệnh Hỏa
Tên Trình trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành