No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con đệm Trình là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Trình

Đệm Trình phổ biến hơn trong tên của bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Trình thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé trai. Khi đặt tên với đệm Trình cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Cách chọn tên hay với đệm Trình

Trong tiếng Việt, tên đệm Trình (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Trình nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên trở nên tự nhiên và ấn tượng hơn. Một số tên ghép hay với đệm Trình như:

Tham khảo thêm: Danh sách 17 tên ghép với chữ Trình hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Trình

Mức Độ phổ biến

Đệm "Trình" rất hiếm gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng tăng rất mạnh những năm gần đây.

Trình là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 516 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Xu hướng sử dụng tên đệm "Trình" đang có sự gia tăng nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+28.57%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Trình vẫn hiện diện tại Bắc Kạn. Tại đây, ước tính với hơn 2.000 người thì có một người mang đệm Trình. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Kiên Giang và Trà Vinh.

Tên đệm Trình được sử dụng nhiều nhất tại Bắc Kạn, Hà Giang và Kiên Giang.
No ad for you

Đệm Trình trong tiếng Việt

Định nghĩa Trình trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

(Trang trọng) (Từ cũ) báo cáo cho người cấp trên biết để xem xét.

Ví dụ: Đi trình quan.

Động từ

Đưa lên cho cấp trên hoặc cấp có thẩm quyền thấy, biết để xem xét, thông qua, giải quyết, v.v. Ví dụ:

  • Trình đơn lên toà án.
  • Trình dự án lên quốc hội.
  • Đồng nghĩa: đệ, đệ trình.
Động từ

(Từ cũ) từ dùng để mở đầu lời nói với người trên, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Ví dụ:

  • Trình cụ, mọi việc đã xong cả rồi ạ.
  • Đồng nghĩa: bẩm, thưa.

Cách đánh vần Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • r
  • ì
  • n
  • h

Các từ ghép với Trình trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Trình" xuất hiện trong 48 từ ghép điển hình như: cao trình, giải trình, đường đoản trình, học trình...

Đệm Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Trình trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Trình có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Trình phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Trùng trình, tức là xoay vòng, tuần hoàn liên tục.
  • : Dâng lên, đưa ra.
  • : Hành trình, quá trình.

Đệm Trình trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Trình thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Trình

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Trình

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Trình là gì?

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con đệm Trình là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Đệm (tên lót) Trình phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Trình thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé trai. Khi đặt tên với đệm Trình cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Đệm (tên lót) Trình có phổ biến tại Việt Nam không?

Trình là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 516 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Trình hiện nay thế nào?

Xu hướng sử dụng tên đệm "Trình" đang có sự gia tăng nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+28.57%) so với những năm trước đó.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Trình nhất?

Tên đệm Trình vẫn hiện diện tại Bắc Kạn. Tại đây, ước tính với hơn 2.000 người thì có một người mang đệm Trình. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Kiên Giang và Trà Vinh.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Trình là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Trình có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Trình phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Trùng trình, tức là xoay vòng, tuần hoàn liên tục.
  • : Dâng lên, đưa ra.
  • : Hành trình, quá trình.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Trình mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Trình thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên