Ý nghĩa của đệm Trưởng
Nghĩa Hán Việt là lớn lên, đứng đầu, thể hiện vị trí tôn xưng, chỉ người có thái độ cao minh, vị trí hơn hẳn người khác. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trưởng
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Trưởng được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trưởng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Trưởng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 tên cho đệm Trưởng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trưởng.
Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ở
-
-
n
-
-
g
-
Trưởng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trưởng
- Danh từ: người đứng đầu một đơn vị, tổ chức
- trưởng họ
- trưởng bản
- trưởng ban văn nghệ
- Tính từ: được coi là đứng đầu trong gia đình, trong họ
- người con trưởng
- anh trưởng
- Đồng nghĩa: cả
- Tính từ: . yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa người cấp trưởng, như: trưởng phòng, trưởng ban, tiểu đội trưởng, trạm trưởng, v.v..
Trưởng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 44 từ ghép với từ Trưởng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Trưởng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trưởng đa phần là mệnh Hỏa
Tên Trưởng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành