No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Tuyết

Đệm Tuyết trong tiếng Việt có nghĩa là những bông tuyết rơi từ trời xuống, đặt tên con là "Tuyết" với mong muốn con sẽ đẹp như tuyết, có tâm hồn trong sáng và được nhiều người yêu mến.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Tuyết

Đệm Tuyết rất nữ tính, gần như luôn được dùng làm tên lót cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Tuyết chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Tuyết.

Cách chọn tên hay với đệm Tuyết

Trong tiếng Việt, tên đệm Tuyết (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Tuyết nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số tên ghép hay với đệm Tuyết như:

Tham khảo thêm: Danh sách 278 tên ghép với chữ Tuyết hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Tuyết

Mức Độ phổ biến

Đệm "Tuyết" phổ biến trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Tuyết là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 42 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Tuyết trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù tên đệm "Tuyết" có sự tăng trưởng ổn định, nhưng xu hướng sử dụng gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.12%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Tuyết rất phổ biến tại An Giang. Tại đây, trung bình cứ hơn 78 người thì có một người mang đệm Tuyết. Các khu vực ít hơn như Kiên Giang, Vĩnh Long và Hậu Giang.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Tuyết.

No ad for you

Đệm Tuyết trong tiếng Việt

Định nghĩa Tuyết trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Tinh thể băng nhỏ và trắng kết thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh. Ví dụ:

  • Tuyết rơi.
  • Trắng như tuyết.
Danh từ

Lớp xơ ngắn đều, mịn và mượt trên mặt một số hàng dệt. Ví dụ:

  • Tuyết nhung.
  • Quần đã sờn tuyết.
Danh từ

Lớp mịn màu trắng ngà phủ trên búp, lá non, cánh hoa một số cây. Ví dụ:

  • Chè tuyết.
  • Hoa mất tuyết.

Cách đánh vần Tuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • u
  • y
  • ế
  • t

Các từ ghép với Tuyết trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tuyết" xuất hiện trong 6 từ ghép điển hình như: đại tuyết, bão tuyết, tiểu tuyết, mưa tuyết...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Tuyết vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Tuyết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Tuyết trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Tuyết có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tuyết phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tuyết 雪 có nghĩa là tuyết rơi hoặc bông tuyết.
  • : Tuyết phủ trên mặt đất, tên nước chư hầu nhà Chu.
  • : Cá tuyết.

Đệm Tuyết trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Tuyết thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Tuyết

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Tuyết

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên