Ý nghĩa của đệm Vô
Đệm "Vô" có nguồn gốc từ chữ Hán "無", mang ý nghĩa là "không có", "không tồn tại". Trong tiếng Việt, "vô" thường được sử dụng như một từ phủ định, chỉ sự vắng mặt hoặc vắng bóng của một thứ gì đó. Ví dụ: "vô định", "vô cảm", "vô giá trị". Tuy nhiên, khi được đặt làm đệm người, ý nghĩa của "Vô" lại mang một sắc thái khác, thể hiện sự mong cầu vào một cuộc sống bình yên, không bon chen, xô bồ. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Vô
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Vô Đang giảm dần
Đệm Vô được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Vô. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Vô thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Vô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Vô là nam giới:
Có tổng số 2 tên cho đệm Vô. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Vô.
Vô trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Vô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ô
-
Vô trong từ điển Tiếng Việt
Vô trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 116 từ ghép với từ Vô. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Vô trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vô đa phần là mệnh Thủy
Tên Vô trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành