Từ điển tên

Đệm Vô Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Vô

Đệm "Vô" có nguồn gốc từ chữ Hán "無", mang ý nghĩa là "không có", "không tồn tại". Trong tiếng Việt, "vô" thường được sử dụng như một từ phủ định, chỉ sự vắng mặt hoặc vắng bóng của một thứ gì đó. Ví dụ: "vô định", "vô cảm", "vô giá trị". Tuy nhiên, khi được đặt làm đệm người, ý nghĩa của "Vô" lại mang một sắc thái khác, thể hiện sự mong cầu vào một cuộc sống bình yên, không bon chen, xô bồ. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

106 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Vô

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Vô Đang giảm dần

Đệm Vô được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Vô. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Vô thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Vô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Vô là nam giới:

Vô Tình, Vô Song

Có tổng số 2 tên cho đệm Vô. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Vô.

Vô trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Vô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Vô trong từ điển Tiếng Việt

Vô trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 116 từ ghép với từ Vô. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Vô trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Vô đa phần là mệnh Thủy

Tên Vô trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Vô

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Vô

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vô / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu