Ý nghĩa tên đệm Xuân

Theo tiếng Hán - Việt, "Xuân" có nghĩa là mùa xuân. Đặt đệm Xuân cho con với mong muốn con sẽ có cuộc sống tươi đẹp, tràn đầy sức sống, luôn vui vẻ, hạnh phúc. Ngoài ra, đệm Xuân cũng có nghĩa là "sự khởi đầu", "sự đổi mới

No ad for you

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Xuân

Đệm Xuân thiên về làm tên lót cho bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Xuân sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Xuân.

Cách chọn tên hay với đệm Xuân

Trong tiếng Việt, tên đệm Xuân (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Xuân dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Xuân như:

Tham khảo thêm: Danh sách 960 tên ghép với chữ Xuân hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Xuân

Mức Độ phổ biến

Đệm "Xuân" rất phổ biến trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Xuân là một trong những tên đệm rất phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 16 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Xuân trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên đệm "Xuân" gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.35%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Xuân rất phổ biến tại Thái Bình. Tại đây, trung bình cứ hơn 39 người thì có một người mang đệm Xuân. Các khu vực ít hơn như Quảng Bình, Ninh Thuận và Hà Tĩnh.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Xuân.

No ad for you

Đệm Xuân trong tiếng Việt

Định nghĩa Xuân trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi là mở đầu của năm. Ví dụ:

  • Mưa xuân.
  • Trời vào xuân.
Danh từ

(Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua.

Ví dụ: "Xuân này đến nữa đã ba xuân, Đóm lửa tình duyên tắt nguội dần." (NgBính; 5).

Tính từ

(Văn chương) thuộc về tuổi trẻ, coi là tươi đẹp, tràn đầy sức sống. Ví dụ:

  • Tuổi xuân.
  • "Gió đưa cây trúc ngã quỳ, Ba năm chực tiết còn gì là xuân!" (Cdao).

Cách đánh vần Xuân trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • X
  • u
  • â
  • n

Các từ ghép với Xuân trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Xuân" xuất hiện trong 18 từ ghép điển hình như: tuổi hồi xuân, xuân đường, xuân nữ, xuân thu...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Xuân vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Xuân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Xuân trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Xuân có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Mùa xuân.
  • 椿: Cây gỗ lớn sống lâu năm, dùng làm đồ dùng và thuốc chữa bệnh.

Đệm Xuân trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Xuân thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Xuân

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Xuân

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên