Tên đệm Yến
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót YếnÝ nghĩa tên đệm Yến
Đệm Yến là loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng. Đệm Yến còn gắn liền với hình ảnh những cô gái có tính cách nhẹ nhàng, khéo léo và thông minh. Đệm Yến thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn gặp nhiều điều tốt đẹp
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Yến
Giới tính thường dùng
Tên đệm Yến chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Yến.
Cách chọn tên hay với đệm Yến
Trong tiếng Việt, tên đệm Yến (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Yến nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số tên ghép hay với đệm Yến như:
Tham khảo thêm: Danh sách 193 tên ghép với chữ Yến hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Yến
Mức Độ phổ biến
Yến là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 37 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm Yến trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên đệm "Yến" có sự tăng trưởng ổn định qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự gia tăng. "Yến" vẫn là lựa chọn yêu thích của nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+1.83%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Yến rất phổ biến tại Vĩnh Long. Tại đây, trung bình cứ hơn 60 người thì có một người mang đệm Yến. Các khu vực ít hơn như Tiền Giang, Tây Ninh và Ðồng Tháp.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Yến.
Đệm Yến trong tiếng Việt
Định nghĩa Yến trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Chim biển cỡ nhỏ, cùng họ với én, cánh dài và nhọn, làm tổ bằng nước bọt ở vách đá cao.
- 2. Danh từ
Chim cùng họ với sẻ, cỡ nhỏ, màu vàng, trắng hay xanh, hót hay, nuôi làm cảnh.
- 3. Danh từ
(Từ cũ) tiệc lớn (thường chỉ tiệc do vua thết đãi thời xưa). Ví dụ:
- Ăn yến.
- Vua ban yến.
- 4. Danh từ
(Khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng, bằng 10 kilogram. Ví dụ:
- Một yến thịt.
- Đong mấy yến gạo.
Cách đánh vần Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Y
- ế
- n
Các từ ghép với Yến trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Yến" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: yến anh, anh yến, yến mạch, hoàng yến...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Yến vả ý nghĩa từng từ.
Đệm Yến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Yến trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Yến có 13 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Yến phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 燕: Chim én.
- 宴: Tiệc tùng, vui chơi.
- 咽: Phần cổ họng, nơi mà thức ăn đi qua.
Đệm Yến trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Yến thuộc Mệnh Thổ, khi kết hợp với tên mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Yến
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Yến
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!