Họ và tên Trịnh Đăng Thái Tú Phân tích thành phần tên, Ý nghĩa, Phong thủy và Thần số học
Các thành phần trong tên Trịnh Đăng Thái Tú
Đánh giá chấm điểm tốt xấu tổng thể các thành phần trong tên bằng công cụ Chấm điểm tên toàn diện.
Ý nghĩa tên Trịnh Đăng Thái Tú
Họ kép Trịnh Đăng
Trịnh Đăng Thái Tú là tên gồm 4 chữ do đó cần xác định được vai trò của chữ Đăng trong Trịnh Đăng qua các trường hợp sau:
- Trịnh Đăng là họ ghép giữa họ bố và họ mẹ xem ý nghĩa họ Trịnh hoặc họ Đăng.
- Trịnh Đăng là một chi của họ Trịnh xem ý nghĩa họ Trịnh Đăng.
- Đăng chỉ mang tính chất là đệm cho tên, xem ý nghĩa đệm Đăng.
Ý nghĩa tên Thái Tú
"Thái" là thái bình, an yên, "Tú" là đẹp, xinh đẹp, tên "Thái Tú" có ý nghĩa bình yên, xinh đẹp, êm đềm.
Tìm hiểu ý nghĩa riêng từng thành phần tên tại: đệm Thái, tên Tú.
Tổng quan về tên Trịnh Đăng Thái Tú
Giới tính thường dùng
Thái Tú là tên thể hiện rõ nét nam tính, rất phù hợp để đặt cho các bé trai. Tên này thường gắn liền với hình ảnh mạnh mẽ, truyền thống và dễ được đón nhận trong cộng đồng.
Mức độ phổ biến
Tên Thái Tú thuộc nhóm tên Rất hiếm gặp và đang có xu hướng sử dụng tăng trong những năm gần đây.
Thông tin đầy đủ và dữ liệu phân tích chi tiết tại tên Thái Tú.
Phong thủy ngũ hành tên Trịnh Đăng Thái Tú
Thành phần | Họ chính | Họ phụ | Đệm | Tên |
---|---|---|---|---|
Chữ Việt | Trịnh | Đăng | Thái | Tú |
Chữ Hán | 鄭 | 泰 | 宿 | |
Ngũ hành | Hoả | Hoả | Hoả | Kim |
Kết hợp giữa họ Trịnh (鄭) Đăng () và Tên Tú (宿): Chấp nhận được
- -Tên Tú (宿) bị mệnh Hoả của Họ chính Trịnh (鄭) khắc.
- -Tên Tú (宿) bị mệnh Hoả của Họ phụ Đăng () khắc.
Đệm Thái (泰) trong tên: Chưa phù hợp
- =Đệm Thái (泰) trùng với mệnh Hoả của Họ chính Trịnh (鄭).
- =Đệm Thái (泰) trùng với mệnh Hoả của Họ phụ Đăng ().
- -Đệm Thái (泰) khắc Tên Tú (宿) (Hoả khắc Kim).
Kết luận ngũ hành
Sự liên kết giữa các thành phần họ - đệm - tên trong tên Trịnh Đăng Thái Tú (鄭泰宿) có thể xem là Chấp nhận được, chưa đáp ứng tốt các quy luật sinh khắc trong phong thủy ngũ hành.
Gợi ý cải thiện phong thủy cho Trịnh Đăng Thái Tú
Tên đệm góp phần bổ sung hỗ trợ vận mệnh, do đó nên cân nhắc đổi chữ/nghĩa Hán Việt của Đệm Thái (泰) hoặc thay đổi với tên đệm mệnh Thổ hoặc tên đệm mệnh Mộc giúp tạo nền tảng vững vàng và mang đến nhiều cơ hội thuận lợi trong cuộc sống.
Đặt tên theo Phong thủy nâng cao cần dựa trên: bát tự, tứ trụ, mệnh bố, mẹ... hãy sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy hoặc xem luận giải về vận mệnh bằng công cụ Bói tên theo Lý số.
Âm luật bằng trắc tên Trịnh Đăng Thái Tú
Trịnh | Đăng | Thái | Tú |
---|---|---|---|
thanh sắc thấp | thanh bằng cao | thanh sắc cao | thanh sắc cao |
dấu nặng | không dấu | dấu sắc | dấu sắc |
Kết hợp giữa Thái và Tú khiến âm điệu của tên Trịnh Đăng Thái Tú chưa hài hòa. Khi đặt tên cho con hãy cân nhắc thay Tú bằng tên không dấu, giúp tên gọi trở nên cân đối, dễ nghe và hợp âm luật hơn.
Tham khảo thêm tại công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ hoặc tìm các tên theo thanh dấu tại Tra cứu tên theo dấu.
Thần số học tên Trịnh Đăng Thái Tú
Chữ cái | T | R | Ị | N | H | Đ | Ă | N | G | T | H | Á | I | T | Ú | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 1 | 1 | 9 | 3 | |||||||||||||
Phụ Âm | 2 | 9 | 5 | 8 | 4 | 5 | 7 | 2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu sâu hơn về bản thân thông qua tên gọi - từ tính cách, vận mệnh cho đến ý nghĩa sâu xa ẩn sau mỗi con số - hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.