Họ Bàng Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Bàng 3 chữ
Tên con Trai họ Bàng
Tên con Gái họ Bàng
Họ Bàng tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Lịch sử và nguồn gốc
Họ Bàng là một họ có nguồn gốc từ Trung Quốc, được du nhập vào Việt Nam qua các giai đoạn lịch sử, đặc biệt trong thời kỳ Bắc thuộc. Họ này được ghi nhận trong Bách gia tính, một danh sách các họ của người Trung Quốc.
Ý nghĩa
Chữ “Bàng” (龑) trong Hán tự có thể mang ý nghĩa về sự rộng lớn hoặc sự tôn trọng. Họ này có thể liên quan đến các gia đình quý tộc, những người có vị thế cao trong xã hội cổ đại.
Ảnh hưởng văn hóa
Họ Bàng có ảnh hưởng văn hóa sâu rộng, đặc biệt trong các thời kỳ phong kiến ở Việt Nam. Đây là họ của những nhân vật lịch sử và những gia đình có đóng góp lớn cho văn hóa, chính trị.
Họ Bàng ở Việt Nam
Họ Bàng hiện nay không quá phổ biến ở Việt Nam nhưng vẫn có mặt ở một số vùng miền, đặc biệt là trong các gia đình có nguồn gốc từ Trung Quốc hoặc trong các cộng đồng người Hoa tại Việt Nam.
Họ ghép hoặc chi họ Bàng thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Bàng
Mức độ phổ biến
Họ Bàng rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 263 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 10.000 người mới có thể gặp một người mang họ Bàng.
Mức độ phân bổ
Họ Bàng có sự hiện diện đáng kể tại Thái Nguyên, chiếm khoảng 0,09%. Cứ hơn 1.000 người thì sẽ có một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Tuyên Quang, Bắc Giang và Vĩnh Phúc.
Cách đặt tên con họ Bàng hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Bàng (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Để đặt tên con họ Bàng hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
Một bố cục tên hợp lý về bằng - trắc giúp phần tên chính trở thành điểm nhấn vừa phải, tinh tế và sâu sắc.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Bàng hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Bàng thuộc Mệnh Hoả. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Bàng là 13 thuộc mệnh Dương Hoả thiên về Lễ, lễ phép, tôn trọng người khác và tuân thủ phép tắc trong giao tiếp.
Do đó để đặt tên con họ Bàng hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Thổ vì mệnh Hoả của họ Bàng sinh các tên mệnh Thổ. Khi tên được sinh từ mệnh của họ, con sẽ mang theo nền tảng vững chắc và sự nâng đỡ âm thầm từ gia tộc.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Hoả hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Hoả và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Hoả và tên mệnh Thổ.
Khi họ, tên đệm và tên chính cùng hỗ trợ nhau theo ngũ hành, cái tên sẽ trở thành nền tảng vững chắc cho vận trình cuộc đời của trẻ.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Bàng tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Bàng
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Bàng đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Bàng Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
-
Bàng Thị Phương
Thị là thị trấn, Phương là phương hướng, Thị Phương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Bàng Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Bàng Quang Huy
Quang là ánh sáng, Huy là huy hoàng. Tên Quang Huy có nghĩa là ánh sáng huy hoàng, mang ý nghĩa là người con trai rạng rỡ, sáng chói, đầy quyền uy.
-
Bàng Thị Hà
Hà là sông, Thị là thị trấn. Tên Thị Hà có nghĩa là sông của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái hiền dịu, êm đềm, thanh bình như dòng sông.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bàng đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hà tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hà -
Bàng Thị Nhung
Nhung là nhung lụa, Thị là thị trấn. Tên Thị Nhung có nghĩa là nhung lụa của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái thanh tao, sang trọng, quý phái như nhung lụa.
-
Bàng Thị Thuỷ
"Thị" là thị tộc, "Thuỷ" là nước, "Thị Thuỷ" là người con gái dịu dàng, thanh tao, thuần khiết như dòng nước.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bàng đệm Thị đệm mệnh Kim tên Thuỷ tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Thuỷ -
Bàng Thị Hoa
"Thị" là thị tộc, "Hoa" là hoa, "Thị Hoa" là người con gái xinh đẹp, thanh tao, rạng rỡ như hoa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bàng đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hoa tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hoa -
Bàng Thị Lan
"Thị" là thị trấn, "Lan" là hoa lan, "Thị Lan" là người xinh đẹp và tao nhã như hoa lan.
-
Bàng Thị Mai
"Thị" là thị trấn, "Mai" là hoa mai, "Thị Mai" là người xinh đẹp và rạng rỡ như hoa mai.
-
Bàng Thị Dung
"Thị" là thị trấn, "Dung" là dung nhan, "Thị Dung" là người xinh đẹp và có dung nhan tuyệt vời.
-
Bàng Thanh Huyền
"Thanh" là màu xanh trong trẻo, "Huyền" là bí ẩn, sâu sắc. Tên "Thanh Huyền" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, đầy bí ẩn và thu hút.
-
Bàng Thu Hương
Thu là mùa thu, Hương là mùi thơm, mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thanh tao.
-
Bàng Bích Ngọc
"Bích" là ngọc bích, quý giá, "Ngọc" là ngọc, đẹp đẽ, tên "Bích Ngọc" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, quý giá.
-
Bàng Văn Hoàng
"Văn" là văn chương, "Hoàng" là hoàng đế, tên "Văn Hoàng" mang ý nghĩa uy nghi, tài giỏi, xuất chúng.
-
Bàng Thị Duyên
"Thị" là người con gái, "Duyên" là duyên dáng, tên "Thị Duyên" có nghĩa là người con gái duyên dáng, xinh đẹp.
-
Bàng Quốc Huy
"Quốc" là quốc gia, "Huy" là huy hoàng, tên "Quốc Huy" có nghĩa là vinh quang, rạng rỡ như ánh hào quang của quốc gia.
-
Bàng Văn Minh
"Văn" là văn hóa, "Minh" là sáng suốt, tên "Văn Minh" có nghĩa là văn minh, tiến bộ, sáng suốt.
-
Bàng Thu Huyền
"Thu" là mùa thu, "Huyền" là huyền bí, tên "Thu Huyền" mang ý nghĩa thanh bình, bí ẩn như tiết trời mùa thu.
-
Bàng Huỳnh Như
"Huỳnh" là màu vàng, "Như" là giống như, tên "Huỳnh Như" có ý nghĩa rạng rỡ, tươi sáng như màu vàng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bàng đệm Huỳnh đệm mệnh Thổ tên Như tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép Huỳnh Như -
Bàng Minh Anh
"Minh" là sáng suốt, "Anh" là anh hùng, tên "Minh Anh" mang ý nghĩa dũng cảm, thông minh, đầy nghị lực.
Nữ giới Phổ biến họ chính Bàng đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Anh tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Minh Anh -
Bàng Thị Oanh
"Thị" là người con gái, "Oanh" là chim oanh, tên "Thị Oanh" mang ý nghĩa người con gái thanh tao, xinh đẹp như chim oanh.
-
Bàng Kim Oanh
"Kim" là vàng, "Oanh" là chim oanh, tên "Kim Oanh" có nghĩa là người đẹp quý giá, sang trọng như chim oanh.
-
Bàng Văn Long
"Văn" là văn chương, "Long" là rồng, tên "Văn Long" mang ý nghĩa uyên bác, tài năng như rồng.
-
Bàng Minh Tiến
"Minh" là sáng suốt, thông minh, "Tiến" là tiến lên, phát triển, tên "Minh Tiến" mang ý nghĩa thông minh, tài giỏi, tiến bộ và luôn hướng về phía trước.
-
Bàng Ngọc Bích
"Ngọc" là đá quý, quý giá, cao sang, "Bích" là màu xanh ngọc, thanh tao, tên "Ngọc Bích" mang ý nghĩa thanh tao, quý phái, sang trọng.
-
Bàng Đức Mạnh
"Đức" là đạo đức, phẩm chất tốt đẹp, "Mạnh" là mạnh mẽ, kiên cường, tên "Đức Mạnh" mang ý nghĩa chính trực, mạnh mẽ, có phẩm chất tốt đẹp.
-
Bàng Văn Duy
"Văn" là văn chương, học thức, "Duy" là duy nhất, đặc biệt, tên "Văn Duy" mang ý nghĩa tài năng, nổi bật, độc đáo.
-
Bàng Kiều Trang
"Kiều" là xinh đẹp, kiều diễm, "Trang" là trang trọng, "Kiều Trang" có nghĩa là người xinh đẹp, kiều diễm, trang trọng, tao nhã, thanh lịch.
-
Bàng Tuyết Nhung
"Tuyết" là tuyết trắng, "Nhung" là mềm mại, tên "Tuyết Nhung" mang ý nghĩa dịu dàng, thanh tao như tuyết trắng.
Bình luận về họ Bàng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!