Họ Châu Lê
Mức độ phổ biến, cách đặt tên hay và hợp Phong thủyHọ Châu Lê tại Việt Nam
Họ kép Châu Lê nếu không phải là một chi của họ Châu thì được ghép bởi Họ Châu - Phổ biến và Họ Lê Rất phổ biến.
Thông tin chi tiết về nguồn gốc và lịch sử họ Châu Lê tại Việt Nam hiện chưa có sẵn. Từ điển tên đang tiếp tục tổng hợp và xác minh để bổ sung nội dung trong thời gian tới.
Mức độ phổ biến của họ Châu Lê
Mức độ phổ biến
Họ ghép Châu Lê cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 640 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Rất hiếm khi bắt gặp người mang họ Châu Lê. Những người có họ này thường gắn liền với đặc trưng vùng miền, dân tộc hoặc tín ngưỡng.
Mức độ phân bổ
Họ Châu Lê vẫn xuất hiện tại Quảng Bình, dù với tỷ lệ thấp hơn (0,04%). Trung bình cứ hơn 2.000 người thì có một người mang họ Châu Lê. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Hưng Yên, Cần Thơ và Hòa Bình.
Mở khóa miễn phí để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ của họ Châu Lê trong 63 tỉnh thành.
Cách đặt tên con họ Châu Lê hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Châu (không dấu) là thanh bằng cao và Lê (không dấu) là thanh bằng cao. Để đặt tên con họ Châu Lê hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên theo dấu bất kỳ giúp phối thanh điệu hợp lý với họ hai tiếng.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Khi âm luật được phối hợp hài hòa, tên sẽ cân bằng về âm thanh, nghe tự nhiên và tạo cảm giác dễ chịu cho người đối diện.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Châu Lê hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Châu (朱) thuộc Mệnh Mộc và Họ phụ Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả. Do đó khi đặt tên con họ Châu Lê hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Thổ vì tương sinh với Họ phụ Lê (黎).
- Tên chính mệnh Hoả do được Họ chính Châu (朱) sinh.
Để giúp việc đặt tên trở nên dễ dàng và chính xác hơn, bạn có thể sử dụng Đặt tên hợp Phong Thủy và Chấm điểm tên toàn diện để nhanh chóng chọn được cái tên vừa đẹp, vừa hợp mệnh của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Châu Lê
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Châu Lê đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Châu Lê Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Châu họ phụ Lê họ ghép Châu Lê đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Thuỳ Linh -
Châu Lê Ngọc Hân
"Ngọc" là ngọc quý, "Hân" là vui mừng. Tên "Ngọc Hân" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, quý phái, mang đến niềm vui cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Châu họ phụ Lê họ ghép Châu Lê đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Hân tên mệnh Kim tên ghép Ngọc Hân -
Châu Lê Thảo Nguyên
Thảo là cỏ cây, Nguyên là nguyên bản, hoang sơ.
-
Châu Lê Gia Bảo
"Gia" là nhà, "Bảo" là bảo vệ, tên "Gia Bảo" có ý nghĩa giữ gìn, bảo vệ gia đình, mang lại sự an toàn.
Nam giới Phổ biến họ chính Châu họ phụ Lê họ ghép Châu Lê đệm Gia đệm mệnh Mộc tên Bảo tên mệnh Hoả tên ghép Gia Bảo -
Châu Lê Quốc Khánh
"Quốc" là đất nước, "Khánh" là vui mừng, tên "Quốc Khánh" mang ý nghĩa người con trai mang niềm vui, niềm tự hào cho đất nước.
Nam giới Phổ biến họ chính Châu họ phụ Lê họ ghép Châu Lê đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Khánh tên mệnh Mộc tên ghép Quốc Khánh -
Châu Lê Bảo Trâm
"Bảo" là bảo vệ, "Trâm" là trang sức, tên "Bảo Trâm" mang ý nghĩa quý giá, được nâng niu, che chở.
-
Châu Lê Ngọc Hải
"Ngọc" là đá quý, "Hải" là biển cả, tên "Ngọc Hải" mang ý nghĩa người có phẩm chất cao quý, rộng lớn như biển cả.
-
Châu Lê Minh Thuận
"Minh" là sáng, "Thuận" là thuận lợi, tên "Minh Thuận" mang ý nghĩa là người sáng láng, thông minh, mọi việc thuận lợi.
-
Châu Lê Anh Kiệt
"Anh" là anh hùng, "Kiệt" là xuất chúng, tên "Anh Kiệt" mang ý nghĩa anh hùng, xuất chúng, phi thường.
-
Châu Lê Huỳnh Đức
"Huỳnh" là màu vàng, ấm áp, "Đức" là đức hạnh, tốt đẹp, tên "Huỳnh Đức" mang ý nghĩa nhân hậu, ấm áp, tốt bụng, có đức độ.
Bình luận về họ Châu Lê
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!