Họ Chướng Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Chướng 3 chữ
Tên con Trai họ Chướng
Tên con Gái họ Chướng
Họ Chướng tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Thông tin chi tiết về nguồn gốc và lịch sử họ Chướng tại Việt Nam hiện chưa có sẵn. Từ điển tên đang tiếp tục tổng hợp và xác minh để bổ sung nội dung trong thời gian tới.
Mức độ phổ biến của họ Chướng
Mức độ phổ biến
Họ Chướng rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 435 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 50.000 người mới có thể gặp một người mang họ Chướng.
Mức độ phân bổ
Họ Chướng vẫn xuất hiện tại Đồng Nai, dù với tỷ lệ thấp hơn (0,04%). Trung bình cứ hơn 2.000 người thì có một người mang họ Chướng. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bình Thuận, Đắk Nông và Ninh Thuận.
Cách đặt tên con họ Chướng hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Chướng (dấu sắc) là thanh sắc cao. Để đặt tên con họ Chướng hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
Sự cân đối trong phát âm giúp tên tránh cảm giác trúc trắc, nhờ đó trở nên dễ tiếp cận và dễ được đón nhận.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Chướng hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Chướng thuộc Mệnh Thổ. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Chướng là 16 thuộc mệnh Âm Thổ thiên về Tín, lòng tin, sự trung thực, đáng tin cậy và giữ chữ tín.
Do đó để đặt tên con họ Chướng hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Kim vì mệnh Thổ của họ Chướng sinh các tên mệnh Kim. Điều này mang ý nghĩa đứa trẻ sẽ được chính dòng họ của mình tiếp sức, nuôi dưỡng và phát triển mạnh mẽ trong cuộc đời.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Kim hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Kim và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thổ và tên mệnh Kim.
Sự kết hợp ngũ hành thuận chiều giữa họ, đệm và tên tạo nên một tổng thể hài hòa, giúp con nhận được nâng đỡ trọn vẹn từ cội nguồn đến tương lai.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Chướng tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Chướng
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Chướng đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Chướng Thị Thu
"Thị" là thị tộc, "Thu" là mùa thu, "Thị Thu" là người con gái mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao như mùa thu.
-
Chướng Cẩm Tiên
"Cẩm" là gấm, "Tiên" là tiên nữ, tên "Cẩm Tiên" mang ý nghĩa là người đẹp như tiên, thanh tao, sang trọng.
-
Chướng Quế Anh
"Quế" là cây quế, "Anh" là anh hùng, tên "Quế Anh" mang ý nghĩa thơm ngát, oai hùng như cây quế và anh hùng.
-
Chướng Bích Thảo
"Bích" là ngọc bích, "Thảo" là cỏ cây, tên "Bích Thảo" mang ý nghĩa quý giá, thanh tao như ngọc bích và cỏ cây.
-
Chướng Bích Thuỷ
"Bích" là màu xanh, "Thuỷ" là nước, tên "Bích Thuỷ" mang ý nghĩa thanh tao, trong trẻo như dòng nước xanh.
-
Chướng Cẩm Thu
"Cẩm" là đẹp, "Thu" là mùa thu, tên "Cẩm Thu" mang ý nghĩa đẹp đẽ, thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
-
Chướng Hồng Phượng
"Hồng" là màu hồng, "Phượng" là loài chim quý, tên "Hồng Phượng" mang ý nghĩa đẹp đẽ, sang trọng như chim phượng hoàng.
-
Chướng Kim Hoàng
"Kim" là vàng, "Hoàng" là vàng, tên "Kim Hoàng" mang ý nghĩa quý giá, sang trọng như vàng.
-
Chướng Thuý Ngọc
"Thuý" là đẹp, "Ngọc" là ngọc quý, tên "Thuý Ngọc" mang ý nghĩa xinh đẹp, quý giá, như viên ngọc sáng.
-
Chướng Văn Tuyền
"Văn" là văn chương, "Tuyền" là dòng suối, tên "Văn Tuyền" mang ý nghĩa dòng suối văn chương, đầy ắp tri thức.
-
Chướng Kim Linh
"Kim" là vàng, quý giá, sang trọng, "Linh" là linh hoạt, thông minh, tên "Kim Linh" mang ý nghĩa người con gái thông minh, nhanh nhẹn, quý phái, sang trọng.
-
Chướng Kim Châu
"Kim" là vàng, tượng trưng cho sự quý giá, "Châu" là châu báu, tên "Kim Châu" có nghĩa là người quý giá, đáng trân trọng.
-
Chướng Cẩm Hương
"Cẩm" là đẹp đẽ, "Hương" là mùi thơm, tên "Cẩm Hương" có nghĩa là người con gái đẹp đẽ, xinh đẹp, tỏa sáng như hương thơm.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Chướng đệm Cẩm đệm mệnh Kim tên Hương tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Cẩm Hương -
Chướng Hoàng Hùng
"Hoàng" là màu vàng, "Hùng" là hùng tráng, tên "Hoàng Hùng" mang ý nghĩa oai phong, uy nghi như màu vàng rực rỡ.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Chướng đệm Hoàng đệm mệnh Thủy tên Hùng tên mệnh Thủy tên ghép Hoàng Hùng -
Chướng Thế Quyền
"Thế" là thế giới, "Quyền" là quyền uy, tên "Thế Quyền" mang ý nghĩa quyền uy, uy nghiêm, quyền lực.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Chướng đệm Thế đệm mệnh Kim tên Quyền tên mệnh Hoả tên ghép Thế Quyền -
Chướng Hồng Xuân
"Hồng" là màu hồng, "Xuân" là mùa xuân, tên "Hồng Xuân" mang ý nghĩa là người tươi trẻ, rạng rỡ như mùa xuân.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Chướng đệm Hồng đệm mệnh Thủy tên Xuân tên mệnh Kim tên ghép Hồng Xuân -
Chướng Kim Mỹ
"Kim" là vàng, quý giá, "Mỹ" là đẹp, tên "Kim Mỹ" mang ý nghĩa quý giá, đẹp đẽ, là người tài năng, xinh đẹp.
-
Chướng Cẩm Mỹ
"Cẩm" là đẹp, "Mỹ" là đẹp, tên "Cẩm Mỹ" mang ý nghĩa xinh đẹp, tuyệt vời, hoàn hảo.
-
Chướng Nguyệt Mai
"Nguyệt" là trăng, sáng đẹp, "Mai" là hoa mai, thanh tao, tên "Nguyệt Mai" mang ý nghĩa thanh tao, rạng rỡ, tỏa sáng.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chướng đệm Nguyệt đệm mệnh Mộc tên Mai tên mệnh Mộc tên ghép Nguyệt Mai -
Chướng Quảng Nam
Quảng là rộng lớn, Nam là phương Nam, tên Quảng Nam mang ý nghĩa rộng lớn, bao la như miền đất phương Nam.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chướng đệm Quảng đệm mệnh Mộc tên Nam tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Quảng Nam -
Chướng Tuyết Bình
"Tuyết" là tuyết trắng, "Bình" là yên bình, tên "Tuyết Bình" mang ý nghĩa thanh tao, tĩnh lặng, như tuyết trắng bao phủ một vùng đất bình yên.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chướng đệm Tuyết đệm mệnh Thủy tên Bình tên mệnh Thủy tên ghép Tuyết Bình -
Chướng Phỉ Thuý
"Phỉ" là màu xanh, "Thuý" là đá quý, tên "Phỉ Thuý" có nghĩa là người thanh tao, quý phái, sang trọng.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chướng đệm Phỉ đệm mệnh Thủy tên Thuý tên mệnh Thủy tên ghép Phỉ Thuý -
Chướng Trung Kiều
"Trung" là trung thành, "Kiều" là xinh đẹp, tên "Trung Kiều" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, chung thủy, tâm hồn trong sáng.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chướng đệm Trung đệm mệnh Hoả tên Kiều tên mệnh Mộc tên ghép Trung Kiều -
Chướng Đại Vệ
"Đại" là lớn, "Vệ" là bảo vệ, tên "Đại Vệ" mang ý nghĩa người có sức mạnh, bảo vệ, che chở cho người khác.
Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chướng đệm Đại đệm mệnh Hoả tên Vệ tên mệnh Thổ Cặp tên Hoả sinh Thổ tên ghép Đại Vệ -
Chướng Chăn Phồng
"Chăn" là cái chăn, "Phồng" là phồng lên, tên "Chăn Phồng" có ý nghĩa là người ấm áp, yêu thương, che chở cho người khác.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Chướng đệm Chăn đệm mệnh Kim tên Phồng tên mệnh Mộc tên ghép Chăn Phồng -
Chướng Chánh Phí
"Chánh" là chính trực, "Phí" là phí tổn, tên "Chánh Phí" mang ý nghĩa là người đàn ông chính trực, luôn làm việc vì công lý, không màng danh lợi.
-
Chướng Chăn Bình
"Chăn" là chăn đệm, tượng trưng cho sự ấm áp, an toàn, "Bình" là bình yên, thanh thản, tên "Chăn Bình" mang ý nghĩa cuộc sống an yên, hạnh phúc, đầy đủ.
-
Chướng Chắn Ngọc
"Chắn" là chắn, bảo vệ, che chở. "Ngọc" là ngọc quý, đẹp đẽ, tinh khiết. Tên "Chắn Ngọc" mang ý nghĩa bảo vệ, che chở, giữ gìn những điều tốt đẹp.
-
Chướng Cún Nhìn
"Cún" là con chó, "Nhìn" là nhìn ngắm, tên "Cún Nhìn" có ý nghĩa dễ thương, đáng yêu như một chú chó con đang nhìn ngắm.
-
Chướng Thực Hậu
"Thực" là thực sự, "Hậu" là sau này, tên "Thực Hậu" có nghĩa là điều thực sự sẽ đến sau này, ẩn chứa sự kiên nhẫn và tin tưởng vào tương lai.
Bình luận về họ Chướng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!