Họ Đào Lê Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Đào Lê 4 chữ
Tên con Trai họ Đào Lê
Tên con Gái họ Đào Lê
Họ Đào Lê tại Việt Nam
Họ kép Đào Lê được ghép bởi Họ Đào và Họ Lê, cả 2 họ này đều Rất phổ biến tại Việt Nam.
Họ Đào Lê là một phần trong kho tàng họ tộc Việt Nam, tuy nhiên nội dung về nguồn gốc hiện đang được cập nhật.
Mức độ phổ biến của họ Đào Lê
Mức độ phổ biến
Họ ghép Đào Lê rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 366 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 10.000 người mới có thể gặp một người mang họ Đào Lê.
Mức độ phân bổ
Họ Đào Lê có sự hiện diện đáng kể tại Hà Nam, chiếm khoảng 0,07%. Cứ hơn 1.000 người thì sẽ có một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Lâm Đồng, Yên Bái và Kon Tum.
Cách đặt tên con họ Đào Lê hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Đào (dấu huyền) là thanh bằng thấp và Lê (không dấu) là thanh bằng cao. Để đặt tên con họ Đào Lê hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên theo dấu bất kỳ để đảm bảo nhịp trắc bằng hài hòa và dễ nghe.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Cấu trúc âm thuận tai không chỉ làm đẹp tổng thể tên mà còn góp phần làm rõ nét ý nghĩa của phần tên chính.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Đào Lê hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Đào (陶) thuộc Mệnh Hoả và Họ phụ Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả. Do đó khi đặt tên con họ Đào Lê hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Thổ vì tương sinh với Họ chính Đào (陶).
- Tên chính mệnh Thổ do được Họ chính Đào (陶) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Đào Lê tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Đào Lê
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Đào Lê đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Đào Lê Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Đào Lê Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Đào Lê Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
Nam giới Phổ biến họ chính Đào họ phụ Lê họ ghép Đào Lê đệm Tuấn đệm mệnh Hoả tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Tuấn Anh -
Đào Lê Ngọc Ánh
"Ngọc" là ngọc trai, "Ánh" là ánh sáng. Tên "Ngọc Ánh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và tỏa sáng.
-
Đào Lê Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đào họ phụ Lê họ ghép Đào Lê đệm Như đệm mệnh Kim tên Quỳnh tên mệnh Mộc tên ghép Như Quỳnh -
Đào Lê Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
-
Đào Lê Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đào họ phụ Lê họ ghép Đào Lê đệm Thu đệm mệnh Kim tên Thảo tên mệnh Mộc tên ghép Thu Thảo -
Đào Lê Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đào họ phụ Lê họ ghép Đào Lê đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Thư tên mệnh Hoả tên ghép Minh Thư -
Đào Lê Quỳnh Như
Quỳnh là hoa quỳnh, Như là giống như, Quỳnh Như mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa quỳnh.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đào họ phụ Lê họ ghép Đào Lê đệm Quỳnh đệm mệnh Mộc tên Như tên mệnh Kim tên ghép Quỳnh Như -
Đào Lê Thanh Thảo
Thanh là thanh tao, Thảo là cỏ cây. Tên Thanh Thảo có nghĩa là cỏ cây thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, tao nhã, nhẹ nhàng như cỏ cây.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đào họ phụ Lê họ ghép Đào Lê đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Thảo tên mệnh Mộc tên ghép Thanh Thảo -
Đào Lê Vân Anh
Vân là mây, Anh là anh hùng. Tên Vân Anh có nghĩa là anh hùng mây trắng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên cường, phi thường như mây trắng.
-
Đào Lê Thanh Trúc
"Thanh" là thanh tao, "Trúc" là cây trúc, "Thanh Trúc" là sự thanh tao, thanh lịch như cây trúc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đào họ phụ Lê họ ghép Đào Lê đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Trúc tên mệnh Mộc tên ghép Thanh Trúc -
Đào Lê Thanh Huyền
"Thanh" là màu xanh trong trẻo, "Huyền" là bí ẩn, sâu sắc. Tên "Thanh Huyền" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, đầy bí ẩn và thu hút.
-
Đào Lê Thuỷ Tiên
"Thuỷ" là nước, "Tiên" là tiên nữ. Tên "Thuỷ Tiên" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, như một đóa hoa tiên trắng muốt, tinh khiết, thanh tao.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đào họ phụ Lê họ ghép Đào Lê đệm Thuỷ đệm mệnh Thủy tên Tiên tên mệnh Kim tên ghép Thuỷ Tiên -
Đào Lê Thảo Nguyên
Thảo là cỏ cây, Nguyên là nguyên bản, hoang sơ.
-
Đào Lê Thuý Hằng
Thuý là đẹp, Hằng là bền vững, trường tồn.
-
Đào Lê Thu Thuỷ
Thu là mùa thu, Thuỷ là nước, mang ý nghĩa dịu dàng, thanh tao.
-
Đào Lê Thu Hằng
"Thu" là mùa thu, "Hằng" là vĩnh cửu, tên "Thu Hằng" mang ý nghĩa trường tồn, thanh bình như tiết trời mùa thu.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đào họ phụ Lê họ ghép Đào Lê đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hằng tên mệnh Mộc tên ghép Thu Hằng -
Đào Lê Thu Huyền
"Thu" là mùa thu, "Huyền" là huyền bí, tên "Thu Huyền" mang ý nghĩa thanh bình, bí ẩn như tiết trời mùa thu.
-
Đào Lê Hương Giang
"Hương" là mùi thơm, "Giang" là dòng sông, tên "Hương Giang" mang ý nghĩa dịu dàng, thanh tao như mùi hương thoang thoảng trên dòng sông.
-
Đào Lê Bảo Trân
"Bảo" là bảo vệ, "Trân" là quý giá, tên "Bảo Trân" mang ý nghĩa quý giá, đáng được trân trọng, bảo vệ.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đào họ phụ Lê họ ghép Đào Lê đệm Bảo đệm mệnh Hoả tên Trân tên mệnh Hoả tên ghép Bảo Trân -
Đào Lê Minh Anh
"Minh" là sáng suốt, "Anh" là anh hùng, tên "Minh Anh" mang ý nghĩa dũng cảm, thông minh, đầy nghị lực.
-
Đào Lê Ngọc Linh
"Ngọc" là ngọc quý, "Linh" là linh hoạt, tên "Ngọc Linh" mang ý nghĩa người con gái quý giá, thông minh, thanh tao.
-
Đào Lê Bích Trâm
"Bích" là ngọc, "Trâm" là trang sức, tên "Bích Trâm" mang ý nghĩa quý giá, lộng lẫy như ngọc.
-
Đào Lê Hoàng Long
"Hoàng" là màu vàng, "Long" là rồng, tên "Hoàng Long" mang ý nghĩa quyền uy, cao quý như rồng vàng.
-
Đào Lê Minh Nhật
"Minh" là sáng, "Nhật" là mặt trời, tên "Minh Nhật" mang ý nghĩa người có tâm hồn trong sáng, rạng rỡ như ánh mặt trời.
-
Đào Lê Ngọc Bích
"Ngọc" là đá quý, quý giá, cao sang, "Bích" là màu xanh ngọc, thanh tao, tên "Ngọc Bích" mang ý nghĩa thanh tao, quý phái, sang trọng.
-
Đào Lê Huyền Trân
"Huyền" là huyền bí, "Trân" là quý báu, tên "Huyền Trân" mang ý nghĩa bí ẩn, quý giá, thu hút.
-
Đào Lê Thanh Hải
"Thanh" là thanh tao, "Hải" là biển cả, tên "Thanh Hải" mang ý nghĩa thanh bình, rộng lớn, bao dung.
-
Đào Lê Thuý An
"Thuý" là đẹp, thanh tao, "An" là yên bình, tên "Thuý An" mang ý nghĩa thanh tao, yên bình, thanh lịch.
Bình luận về họ Đào Lê
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!