Họ Doãn Thị Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Doãn Thị 4 chữ
Tên con Trai họ Doãn Thị
Tên con Gái họ Doãn Thị
Họ Doãn Thị tại Việt Nam
Họ kép Doãn Thị được ghép bởi Họ Doãn và Họ Thị, cả 2 họ này đều Phổ biến tại Việt Nam.
Nội dung về nguồn gốc họ Doãn Thị đang được hoàn thiện. Từ điển tên đang trong quá trình mở rộng dữ liệu về họ tộc người Việt để phục vụ bạn đọc tốt hơn.
Mức độ phổ biến của họ Doãn Thị
Mức độ phổ biến
Họ ghép Doãn Thị ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 248 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 9.000 người mới có một người mang họ Doãn Thị.
Mức độ phân bổ
Họ Doãn Thị tập trung chủ yếu tại Bạc Liêu, với tỷ lệ 0,4%. Trung bình cứ hơn 260 người thì có một người mang họ Doãn Thị. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Yên Bái, Hưng Yên và Nam Định.
Cách đặt tên con họ Doãn Thị hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Doãn (dấu ngã) là thanh sắc cao và Thị (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Để đặt tên con họ Doãn Thị hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên không dấu hoặc tên dấu huyền để đảm bảo nhịp trắc bằng hài hòa và dễ nghe.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
Việc tránh ngắt quãng hoặc sắp xếp âm trúc trắc sẽ làm tên trở nên thân thiện, dễ phát âm và dễ chấp nhận hơn.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Doãn Thị hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Doãn () thuộc Mệnh Thủy và Họ phụ Thị (施) thuộc Mệnh Kim. Do đó khi đặt tên con họ Doãn Thị hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Mộc vì tương sinh với Họ chính Doãn ().
- Tên chính mệnh Thủy do được Họ phụ Thị (施) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Doãn Thị tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Doãn Thị
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Doãn Thị đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Doãn Thị Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Doãn Thị Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Doãn Thị Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
-
Doãn Thị Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Doãn họ phụ Thị họ ghép Doãn Thị đệm Yến đệm mệnh Thổ tên Nhi tên mệnh Thổ tên ghép Yến Nhi -
Doãn Thị Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
-
Doãn Thị Ngọc Ánh
"Ngọc" là ngọc trai, "Ánh" là ánh sáng. Tên "Ngọc Ánh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và tỏa sáng.
-
Doãn Thị Hồng Nhung
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
-
Doãn Thị Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Doãn họ phụ Thị họ ghép Doãn Thị đệm Thu đệm mệnh Kim tên Thảo tên mệnh Mộc tên ghép Thu Thảo -
Doãn Thị Thu Hà
Thu là thu, Hà là sông, có nghĩa là con sông mùa thu, thơ mộng, trữ tình.
-
Doãn Thị Huyền Trang
Huyền là bí ẩn, Trang là trang nghiêm, có nghĩa là người con gái trang nghiêm, bí ẩn, thu hút.
-
Doãn Thị Thu Trang
Thu là mùa thu, Trang là trang giấy, Thu Trang mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như trang giấy trắng.
-
Doãn Thị Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
Nữ giới Phổ biến họ chính Doãn họ phụ Thị họ ghép Doãn Thị đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hiền tên mệnh Mộc tên ghép Thu Hiền -
Doãn Thị Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
Nữ giới Phổ biến họ chính Doãn họ phụ Thị họ ghép Doãn Thị đệm Mỹ đệm mệnh Kim tên Duyên tên mệnh Thổ tên ghép Mỹ Duyên -
Doãn Thị Lan Anh
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
Nữ giới Phổ biến họ chính Doãn họ phụ Thị họ ghép Doãn Thị đệm Lan đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Lan Anh -
Doãn Thị Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Doãn Thị Thanh Thảo
Thanh là thanh tao, Thảo là cỏ cây. Tên Thanh Thảo có nghĩa là cỏ cây thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, tao nhã, nhẹ nhàng như cỏ cây.
-
Doãn Thị Vân Anh
Vân là mây, Anh là anh hùng. Tên Vân Anh có nghĩa là anh hùng mây trắng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên cường, phi thường như mây trắng.
-
Doãn Thị Thuỳ Dương
Thuỳ là thanh tao, Dương là mặt trời. Tên Thuỳ Dương có nghĩa là mặt trời thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, rạng rỡ, ấm áp như ánh mặt trời.
-
Doãn Thị Ngọc Anh
Ngọc là ngọc quý, Anh là anh hùng. Tên Ngọc Anh có nghĩa là anh hùng ngọc quý, mang ý nghĩa là người con gái quý giá, cao sang, đầy quyền uy.
Nữ giới Phổ biến họ chính Doãn họ phụ Thị họ ghép Doãn Thị đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Ngọc Anh -
Doãn Thị Phương Anh
Phương là phương hướng, Anh là anh hùng. Tên Phương Anh có nghĩa là anh hùng phương hướng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Doãn Thị Hải Yến
"Hải" là biển lớn, "Yến" là chim yến, "Hải Yến" mang ý nghĩa của sự thanh tao, bay bổng, tự do như chim yến trên biển rộng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Doãn họ phụ Thị họ ghép Doãn Thị đệm Hải đệm mệnh Thủy tên Yến tên mệnh Kim tên ghép Hải Yến -
Doãn Thị Thanh Huyền
"Thanh" là màu xanh trong trẻo, "Huyền" là bí ẩn, sâu sắc. Tên "Thanh Huyền" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, đầy bí ẩn và thu hút.
-
Doãn Thị Thuỳ Dung
"Thuỳ" là ngọc, "Dung" là dung nhan. Tên "Thuỳ Dung" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, thanh tao, quý phái như viên ngọc sáng.
-
Doãn Thị Thanh Tâm
"Thanh" là thanh tao, "Tâm" là tâm hồn. Tên "Thanh Tâm" mang ý nghĩa một người con gái thanh tao, thuần khiết, có tâm hồn trong sáng, cao quý.
-
Doãn Thị Trà My
"Trà" là loại cây uống nước, "My" là đẹp. Tên "Trà My" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh tao như một bông hoa trà.
Nữ giới Phổ biến họ chính Doãn họ phụ Thị họ ghép Doãn Thị đệm Trà đệm mệnh Mộc tên My tên mệnh Thổ tên ghép Trà My -
Doãn Thị Ngọc Trâm
"Ngọc" là ngọc quý, "Trâm" là trang sức. Tên "Ngọc Trâm" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, quý phái, như một viên ngọc sáng lấp lánh.
-
Doãn Thị Thuý Hằng
Thuý là đẹp, Hằng là bền vững, trường tồn.
-
Doãn Thị Thu Hương
Thu là mùa thu, Hương là mùi thơm, mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thanh tao.
-
Doãn Thị Quỳnh Anh
"Quỳnh" là hoa quỳnh, đẹp, trắng muốt, "Anh" là người con trai, tên "Quỳnh Anh" mang ý nghĩa đẹp đẽ, trong sáng như hoa quỳnh.
-
Doãn Thị Thu Hằng
"Thu" là mùa thu, "Hằng" là vĩnh cửu, tên "Thu Hằng" mang ý nghĩa trường tồn, thanh bình như tiết trời mùa thu.
Nữ giới Phổ biến họ chính Doãn họ phụ Thị họ ghép Doãn Thị đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hằng tên mệnh Mộc tên ghép Thu Hằng
Bình luận về họ Doãn Thị
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!