Họ Hạ Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Hạ 3 chữ
Tên con Trai họ Hạ
Tên con Gái họ Hạ
Họ Hạ tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Lịch sử và nguồn gốc
Họ Hạ (賜/贺 hoặc 夏) là một họ phổ biến tại Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Trong "Bách gia tính", họ Hạ 賀 xếp thứ 70, nhưng họ Hạ 夏 đứng thứ 64 trong bảng xếp hạng độ phổ biến của Trung Quốc đại lục năm 2006.
Ý nghĩa
Chữ “Hạ” (賜/贺) có nghĩa là chúc mừng, gia thêm hoặc vác. Trong khi chữ “Hạ” (夏) mang nghĩa mùa hè, hoặc liên quan đến nhà Hạ, một triều đại cổ đại.
Ảnh hưởng văn hóa
Họ Hạ có mối liên hệ với các họ khác như Tự (姒), Kỷ (己) và Hạ Hầu. Đây là một họ có ảnh hưởng trong văn hóa lịch sử, đặc biệt liên quan đến các triều đại và dòng dõi cổ xưa.
Họ Hạ ở Việt Nam
Ở Việt Nam, họ Hạ xuất hiện tại Điện Biên, Bắc Kạn và Vĩnh Phúc. Đây là khu vực nơi dòng họ Hạ vẫn giữ truyền thống lâu đời.
Họ ghép hoặc chi họ Hạ thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Hạ
Mức độ phổ biến
Họ Hạ ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 170 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 8.000 người mới có một người mang họ Hạ.
Mức độ phân bổ
Họ Hạ tập trung chủ yếu tại Điện Biên, với tỷ lệ 0,2%. Trung bình cứ hơn 520 người thì có một người mang họ Hạ. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bắc Kạn, Vĩnh Phúc và Phú Thọ.
Cách đặt tên con họ Hạ hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Hạ (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Để đặt tên con họ Hạ hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
Cấu trúc âm hợp lý mang đến cảm giác thuận tai, làm cho tên thoải mái hơn khi được gọi trong đời sống thường nhật.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Hạ hợp phong thủy
Họ Hạ có cách viết chữ Hán là 賀. Theo Từ điển Hán Tự, chữ 賀 (12 nét viết) thuộc hành Thủy, vì vậy họ Hạ thuộc Mệnh Thủy.
Do đó để đặt tên con họ Hạ hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Mộc vì mệnh Thủy của họ Hạ sinh các tên mệnh Mộc. Điều này mang ý nghĩa đứa trẻ sẽ được chính dòng họ của mình tiếp sức, nuôi dưỡng và phát triển mạnh mẽ trong cuộc đời.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Thủy vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Thủy không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thủy và tên mệnh Mộc.
Sự kết hợp ngũ hành thuận chiều giữa họ, đệm và tên tạo nên một tổng thể hài hòa, giúp con nhận được nâng đỡ trọn vẹn từ cội nguồn đến tương lai.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Hạ tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Hạ
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Hạ đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Hạ Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Hạ Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
-
Hạ Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
-
Hạ Thị Trang
"Thị" là thị trấn, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thị Trang" có nghĩa là người con gái thanh lịch, có vẻ đẹp rạng ngời và đầy sức sống.
-
Hạ Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
-
Hạ Hồng Nhung
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
-
Hạ Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
Nam giới Phổ biến họ chính Hạ đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Tuấn tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Anh Tuấn -
Hạ Thị Huyền
Thị là thị, Huyền là bí ẩn, sâu sắc, có nghĩa là người con gái thông minh, bí ẩn, thu hút.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hạ đệm Thị đệm mệnh Kim tên Huyền tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Huyền -
Hạ Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
-
Hạ Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
-
Hạ Huyền Trang
Huyền là bí ẩn, Trang là trang nghiêm, có nghĩa là người con gái trang nghiêm, bí ẩn, thu hút.
-
Hạ Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
-
Hạ Thị Phương
Thị là thị trấn, Phương là phương hướng, Thị Phương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Hạ Quang Huy
Quang là ánh sáng, Huy là huy hoàng. Tên Quang Huy có nghĩa là ánh sáng huy hoàng, mang ý nghĩa là người con trai rạng rỡ, sáng chói, đầy quyền uy.
-
Hạ Thuỳ Dương
Thuỳ là thanh tao, Dương là mặt trời. Tên Thuỳ Dương có nghĩa là mặt trời thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, rạng rỡ, ấm áp như ánh mặt trời.
-
Hạ Phương Anh
Phương là phương hướng, Anh là anh hùng. Tên Phương Anh có nghĩa là anh hùng phương hướng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Hạ Thị Thuý
"Thị" là thị tộc, "Thuý" là ngọc, "Thị Thuý" là người con gái xinh đẹp, quý phái, thanh tao như ngọc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hạ đệm Thị đệm mệnh Kim tên Thuý tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Thuý -
Hạ Thị Hoa
"Thị" là thị tộc, "Hoa" là hoa, "Thị Hoa" là người con gái xinh đẹp, thanh tao, rạng rỡ như hoa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hạ đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hoa tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hoa -
Hạ Thanh Trúc
"Thanh" là thanh tao, "Trúc" là cây trúc, "Thanh Trúc" là sự thanh tao, thanh lịch như cây trúc.
-
Hạ Văn Hiếu
"Văn" là văn chương, "Hiếu" là hiếu thảo, "Văn Hiếu" là người có học thức và hiếu thảo.
-
Hạ Văn Hùng
"Văn" là văn chương, "Hùng" là hùng mạnh, "Văn Hùng" là người tài giỏi và hùng mạnh.
-
Hạ Thị Lan
"Thị" là thị trấn, "Lan" là hoa lan, "Thị Lan" là người xinh đẹp và tao nhã như hoa lan.
-
Hạ Thanh Tùng
"Thanh" là thanh tao, "Tùng" là cây tùng, "Thanh Tùng" là sự thanh tao, thanh lịch như cây tùng.
-
Hạ Thị Ngọc
"Thị" là thị trấn, "Ngọc" là ngọc quý, "Thị Ngọc" là người quý giá và xinh đẹp.
-
Hạ Thuỷ Tiên
"Thuỷ" là nước, "Tiên" là tiên nữ. Tên "Thuỷ Tiên" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, như một đóa hoa tiên trắng muốt, tinh khiết, thanh tao.
-
Hạ Thị Yến
Thị là chỉ người con gái, Yến là chim yến, mang ý nghĩa thanh tao, sang trọng.
-
Hạ Thuý Hằng
Thuý là đẹp, Hằng là bền vững, trường tồn.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hạ đệm Thuý đệm mệnh Thủy tên Hằng tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Thuý Hằng -
Hạ Thị Huệ
"Thị" là người con gái, "Huệ" là hoa huệ, thơm ngát, tên "Thị Huệ" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, dịu dàng, nết na.
-
Hạ Thu Hằng
"Thu" là mùa thu, "Hằng" là vĩnh cửu, tên "Thu Hằng" mang ý nghĩa trường tồn, thanh bình như tiết trời mùa thu.
-
Hạ Bảo Ngọc
"Bảo" là bảo vật, "Ngọc" là ngọc, tên "Bảo Ngọc" mang ý nghĩa quý giá, sang trọng như viên ngọc.
Bình luận về họ Hạ
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!