Họ Hồ Lê Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Hồ Lê 4 chữ
Tên con Trai họ Hồ Lê
Tên con Gái họ Hồ Lê
Họ Hồ Lê tại Việt Nam
Họ kép Hồ Lê được ghép bởi Họ Hồ và Họ Lê, cả 2 họ này đều Rất phổ biến tại Việt Nam.
Họ Hồ Lê là một phần trong kho tàng họ tộc Việt Nam, tuy nhiên nội dung về nguồn gốc hiện đang được cập nhật.
Mức độ phổ biến của họ Hồ Lê
Mức độ phổ biến
Họ ghép Hồ Lê ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.02% dân số) và xếp hạng thứ 151 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 4.000 người mới có một người mang họ Hồ Lê.
Mức độ phân bổ
Họ Hồ Lê tập trung chủ yếu tại Tây Ninh, với tỷ lệ 0,2%. Trung bình cứ hơn 570 người thì có một người mang họ Hồ Lê. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Đà Nẵng, Khánh Hòa và Bà Rịa - Vũng Tàu.
Cách đặt tên con họ Hồ Lê hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Hồ (dấu huyền) là thanh bằng thấp và Lê (không dấu) là thanh bằng cao. Để đặt tên con họ Hồ Lê hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên theo dấu bất kỳ giúp âm điệu tên ba chữ cân đối và trôi chảy.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Một cái tên trôi chảy và có nhịp điệu tốt giúp quá trình giao tiếp trở nên tự nhiên và dễ dàng hơn.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Hồ Lê hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Hồ (胡) thuộc Mệnh Thổ và Họ phụ Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả. Do đó khi đặt tên con họ Hồ Lê hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Kim vì tương sinh với Họ chính Hồ (胡).
- Tên chính mệnh Thổ do được Họ phụ Lê (黎) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Hồ Lê tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Hồ Lê
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Hồ Lê đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Hồ Lê Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Phương đệm mệnh Mộc tên Thảo tên mệnh Mộc tên ghép Phương Thảo -
Hồ Lê Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Hồ Lê Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Thuỳ Linh -
Hồ Lê Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Yến đệm mệnh Thổ tên Nhi tên mệnh Thổ tên ghép Yến Nhi -
Hồ Lê Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Kim đệm mệnh Kim tên Ngân tên mệnh Kim tên ghép Kim Ngân -
Hồ Lê Ngọc Ánh
"Ngọc" là ngọc trai, "Ánh" là ánh sáng. Tên "Ngọc Ánh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và tỏa sáng.
-
Hồ Lê Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Như đệm mệnh Kim tên Quỳnh tên mệnh Mộc tên ghép Như Quỳnh -
Hồ Lê Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
-
Hồ Lê Thị Hằng
Thị là thị, Hằng là lâu dài, bền vững, có nghĩa là người con gái kiên cường, bền bỉ.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hằng tên mệnh Mộc tên ghép Thị Hằng -
Hồ Lê Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Thu đệm mệnh Kim tên Thảo tên mệnh Mộc tên ghép Thu Thảo -
Hồ Lê Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hiền tên mệnh Mộc tên ghép Thu Hiền -
Hồ Lê Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Thư tên mệnh Hoả tên ghép Minh Thư -
Hồ Lê Quỳnh Như
Quỳnh là hoa quỳnh, Như là giống như, Quỳnh Như mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa quỳnh.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Quỳnh đệm mệnh Mộc tên Như tên mệnh Kim tên ghép Quỳnh Như -
Hồ Lê Thanh Thảo
Thanh là thanh tao, Thảo là cỏ cây. Tên Thanh Thảo có nghĩa là cỏ cây thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, tao nhã, nhẹ nhàng như cỏ cây.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Thảo tên mệnh Mộc tên ghép Thanh Thảo -
Hồ Lê Vân Anh
Vân là mây, Anh là anh hùng. Tên Vân Anh có nghĩa là anh hùng mây trắng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên cường, phi thường như mây trắng.
-
Hồ Lê Thuỳ Dương
Thuỳ là thanh tao, Dương là mặt trời. Tên Thuỳ Dương có nghĩa là mặt trời thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, rạng rỡ, ấm áp như ánh mặt trời.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Dương tên mệnh Thổ tên ghép Thuỳ Dương -
Hồ Lê Phương Anh
Phương là phương hướng, Anh là anh hùng. Tên Phương Anh có nghĩa là anh hùng phương hướng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Phương đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Phương Anh -
Hồ Lê Văn Tuấn
Văn là văn chương, Tuấn là tuấn tú. Tên Văn Tuấn có nghĩa là tuấn tú văn chương, mang ý nghĩa là người con trai tài hoa, thông minh, lịch lãm.
Nam giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Văn đệm mệnh Thủy tên Tuấn tên mệnh Hoả tên ghép Văn Tuấn -
Hồ Lê Hải Yến
"Hải" là biển lớn, "Yến" là chim yến, "Hải Yến" mang ý nghĩa của sự thanh tao, bay bổng, tự do như chim yến trên biển rộng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Hải đệm mệnh Thủy tên Yến tên mệnh Kim tên ghép Hải Yến -
Hồ Lê Trung Hiếu
"Trung" là trung thành, "Hiếu" là hiếu thảo, "Trung Hiếu" là người luôn trung thành với lý tưởng, hiếu thảo với cha mẹ.
Nam giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Trung đệm mệnh Hoả tên Hiếu tên mệnh Thủy tên ghép Trung Hiếu -
Hồ Lê Thành Đạt
"Thành" là thành công, "Đạt" là đạt được, "Thành Đạt" là người luôn nỗ lực, cố gắng để đạt được thành công trong cuộc sống.
Nam giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Thành đệm mệnh Kim tên Đạt tên mệnh Hoả tên ghép Thành Đạt -
Hồ Lê Thanh Trúc
"Thanh" là thanh tao, "Trúc" là cây trúc, "Thanh Trúc" là sự thanh tao, thanh lịch như cây trúc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Trúc tên mệnh Mộc tên ghép Thanh Trúc -
Hồ Lê Thanh Tùng
"Thanh" là thanh tao, "Tùng" là cây tùng, "Thanh Tùng" là sự thanh tao, thanh lịch như cây tùng.
Nam giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Tùng tên mệnh Mộc tên ghép Thanh Tùng -
Hồ Lê Thuỳ Dung
"Thuỳ" là ngọc, "Dung" là dung nhan. Tên "Thuỳ Dung" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, thanh tao, quý phái như viên ngọc sáng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Dung tên mệnh Thổ tên ghép Thuỳ Dung -
Hồ Lê Ngọc Trâm
"Ngọc" là ngọc quý, "Trâm" là trang sức. Tên "Ngọc Trâm" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, quý phái, như một viên ngọc sáng lấp lánh.
-
Hồ Lê Ngọc Huyền
Ngọc là viên ngọc quý giá, Huyền là huyền bí, bí ẩn.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Huyền tên mệnh Thủy tên ghép Ngọc Huyền -
Hồ Lê Thảo Nguyên
Thảo là cỏ cây, Nguyên là nguyên bản, hoang sơ.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Thảo đệm mệnh Mộc tên Nguyên tên mệnh Mộc tên ghép Thảo Nguyên -
Hồ Lê Hoài Thương
"Hoài" là nhớ nhung, "Thương" là yêu thương, tên "Hoài Thương" mang ý nghĩa nhớ nhung, yêu thương tha thiết.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Hoài đệm mệnh Thủy tên Thương tên mệnh Kim tên ghép Hoài Thương -
Hồ Lê Bích Ngọc
"Bích" là ngọc bích, quý giá, "Ngọc" là ngọc, đẹp đẽ, tên "Bích Ngọc" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, quý giá.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Bích đệm mệnh Thủy tên Ngọc tên mệnh Kim tên ghép Bích Ngọc -
Hồ Lê Hồng Ngọc
"Hồng" là màu hồng, "Ngọc" là ngọc, tên "Hồng Ngọc" mang ý nghĩa quý giá, xinh đẹp như viên ngọc hồng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hồ họ phụ Lê họ ghép Hồ Lê đệm Hồng đệm mệnh Thủy tên Ngọc tên mệnh Kim tên ghép Hồng Ngọc
Bình luận về họ Hồ Lê
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!