Họ Ngô Ngọc Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Ngô Ngọc 4 chữ
Tên con Trai họ Ngô Ngọc
Tên con Gái họ Ngô Ngọc
Họ Ngô Ngọc tại Việt Nam
Họ kép Ngô Ngọc nếu không phải là một chi của họ Ngô thì được ghép bởi Họ Ngô - Rất phổ biến và Họ Ngọc Ít gặp.
Nội dung về nguồn gốc họ Ngô Ngọc đang được hoàn thiện. Từ điển tên đang trong quá trình mở rộng dữ liệu về họ tộc người Việt để phục vụ bạn đọc tốt hơn.
Mức độ phổ biến của họ Ngô Ngọc
Mức độ phổ biến
Họ ghép Ngô Ngọc ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.02% dân số) và xếp hạng thứ 188 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 6.000 người mới có một người mang họ Ngô Ngọc.
Mức độ phân bổ
Họ Ngô Ngọc xuất hiện với tần suất cao tại Bạc Liêu, chiếm khoảng 0,9%. Trung bình cứ hơn 100 người thì gặp một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bình Thuận, Tây Ninh và Tiền Giang.
Cách đặt tên con họ Ngô Ngọc hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Ngô (không dấu) là thanh bằng cao và Ngọc (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Để đặt tên con họ Ngô Ngọc hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên không dấu hoặc tên dấu huyền giúp tạo âm luật rõ ràng và thuận tai hơn.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
Một cái tên trôi chảy và có nhịp điệu tốt giúp quá trình giao tiếp trở nên tự nhiên và dễ dàng hơn.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Ngô Ngọc hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Ngô (吳) thuộc Mệnh Mộc và Họ phụ Ngọc () thuộc Mệnh Thủy. Do đó khi đặt tên con họ Ngô Ngọc hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Hoả vì tương sinh với Họ chính Ngô (吳).
- Tên chính mệnh Mộc do được Họ phụ Ngọc () sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Ngô Ngọc tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Ngô Ngọc
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Ngô Ngọc đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Ngô Ngọc Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Ngô Ngọc Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Ngô Ngọc Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Ngọc họ ghép Ngô Ngọc đệm Yến đệm mệnh Thổ tên Nhi tên mệnh Thổ tên ghép Yến Nhi -
Ngô Ngọc Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
Nữ giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Ngọc họ ghép Ngô Ngọc đệm Kim đệm mệnh Kim tên Ngân tên mệnh Kim tên ghép Kim Ngân -
Ngô Ngọc Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
-
Ngô Ngọc Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
-
Ngô Ngọc Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
Nữ giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Ngọc họ ghép Ngô Ngọc đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Thư tên mệnh Hoả tên ghép Minh Thư -
Ngô Ngọc Lan Anh
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
Nữ giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Ngọc họ ghép Ngô Ngọc đệm Lan đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Lan Anh -
Ngô Ngọc Quỳnh Như
Quỳnh là hoa quỳnh, Như là giống như, Quỳnh Như mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa quỳnh.
-
Ngô Ngọc Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Ngô Ngọc Thuỳ Dương
Thuỳ là thanh tao, Dương là mặt trời. Tên Thuỳ Dương có nghĩa là mặt trời thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, rạng rỡ, ấm áp như ánh mặt trời.
-
Ngô Ngọc Phương Anh
Phương là phương hướng, Anh là anh hùng. Tên Phương Anh có nghĩa là anh hùng phương hướng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Ngô Ngọc Như Ý
"Như" là như, "Ý" là ý muốn, "Như Ý" là ước mơ, mong muốn được toại nguyện, mọi điều tốt đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Ngọc họ ghép Ngô Ngọc đệm Như đệm mệnh Kim tên Ý tên mệnh Thổ tên ghép Như Ý -
Ngô Ngọc Thanh Trúc
"Thanh" là thanh tao, "Trúc" là cây trúc, "Thanh Trúc" là sự thanh tao, thanh lịch như cây trúc.
-
Ngô Ngọc Thuỷ Tiên
"Thuỷ" là nước, "Tiên" là tiên nữ. Tên "Thuỷ Tiên" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, như một đóa hoa tiên trắng muốt, tinh khiết, thanh tao.
-
Ngô Ngọc Thảo Nguyên
Thảo là cỏ cây, Nguyên là nguyên bản, hoang sơ.
-
Ngô Ngọc Trung Kiên
Trung là trung thực, Kiên là kiên cường, vững vàng.
Nam giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Ngọc họ ghép Ngô Ngọc đệm Trung đệm mệnh Hoả tên Kiên tên mệnh Mộc tên ghép Trung Kiên -
Ngô Ngọc Thanh Ngân
"Thanh" là thanh tao, "Ngân" là bạc, tên "Thanh Ngân" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như màu sắc của bạc.
-
Ngô Ngọc Tường Vy
"Tường" là tường vi, "Vy" là đẹp, tên "Tường Vy" mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như loài hoa tường vi.
Nữ giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Ngọc họ ghép Ngô Ngọc đệm Tường đệm mệnh Kim tên Vy tên mệnh Hoả tên ghép Tường Vy -
Ngô Ngọc Cẩm Tú
"Cẩm" là gấm, "Tú" là đẹp, tên "Cẩm Tú" mang ý nghĩa đẹp đẽ, sang trọng như tấm gấm.
Nữ giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Ngọc họ ghép Ngô Ngọc đệm Cẩm đệm mệnh Kim tên Tú tên mệnh Kim tên ghép Cẩm Tú -
Ngô Ngọc Đăng Khoa
"Đăng" là đăng quang, "Khoa" là khoa bảng, tên "Đăng Khoa" có nghĩa là đỗ đạt, thành công trong thi cử.
Nam giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Ngọc họ ghép Ngô Ngọc đệm Đăng đệm mệnh Hoả tên Khoa tên mệnh Mộc tên ghép Đăng Khoa -
Ngô Ngọc Hồng Hạnh
"Hồng" là màu hồng, "Hạnh" là hạnh phúc, tên "Hồng Hạnh" mang ý nghĩa hạnh phúc, vui vẻ như sắc hồng.
-
Ngô Ngọc Phương Uyên
"Phương" là phương hướng, "Uyên" là uyên bác, tên "Phương Uyên" có nghĩa là rộng lượng, uyên bác, hiểu biết.
-
Ngô Ngọc Thu Phương
"Thu" là mùa thu, "Phương" là hướng, tên "Thu Phương" mang ý nghĩa thanh bình, hướng về sự tốt đẹp như tiết trời mùa thu.
-
Ngô Ngọc Bảo Trân
"Bảo" là bảo vệ, "Trân" là quý giá, tên "Bảo Trân" mang ý nghĩa quý giá, đáng được trân trọng, bảo vệ.
Nữ giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Ngọc họ ghép Ngô Ngọc đệm Bảo đệm mệnh Hoả tên Trân tên mệnh Hoả tên ghép Bảo Trân -
Ngô Ngọc Minh Anh
"Minh" là sáng suốt, "Anh" là anh hùng, tên "Minh Anh" mang ý nghĩa dũng cảm, thông minh, đầy nghị lực.
-
Ngô Ngọc Diệu Linh
"Diệu" là diệu kỳ, "Linh" là linh hoạt, tên "Diệu Linh" mang ý nghĩa sự linh hoạt, kỳ diệu.
-
Ngô Ngọc Kim Chi
"Kim" là vàng, "Chi" là cành, tên "Kim Chi" mang ý nghĩa quý giá, đẹp đẽ như cành vàng lá ngọc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Ngọc họ ghép Ngô Ngọc đệm Kim đệm mệnh Kim tên Chi tên mệnh Mộc tên ghép Kim Chi -
Ngô Ngọc Thu Uyên
"Thu" là mùa thu, "Uyên" là uyên bác, tên "Thu Uyên" mang ý nghĩa thanh bình, uyên thâm, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
-
Ngô Ngọc Tường Vi
"Tường" là bức tường, "Vi" là hoa, tên "Tường Vi" mang ý nghĩa xinh đẹp, kiêu sa như hoa tường vi.
Nữ giới Phổ biến họ chính Ngô họ phụ Ngọc họ ghép Ngô Ngọc đệm Tường đệm mệnh Kim tên Vi tên mệnh Mộc tên ghép Tường Vi
Bình luận về họ Ngô Ngọc
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!