Họ Nguyễn Lê Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Nguyễn Lê 4 chữ
Tên con Trai họ Nguyễn Lê
Tên con Gái họ Nguyễn Lê
Họ Nguyễn Lê tại Việt Nam
Họ kép Nguyễn Lê được ghép bởi Họ Nguyễn và Họ Lê, cả 2 họ này đều Rất phổ biến tại Việt Nam.
Họ Nguyễn Lê có thể mang theo những giá trị lịch sử sâu sắc tại Việt Nam. Nội dung liên quan sẽ được Từ điển tên bổ sung ngay khi hoàn tất quá trình kiểm chứng và biên tập.
Mức độ phổ biến của họ Nguyễn Lê
Mức độ phổ biến
Họ ghép Nguyễn Lê rất phổ biến tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.34% dân số) và xếp hạng thứ 19 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Trung bình, cứ khoảng 200 người thì sẽ có một người mang họ Nguyễn Lê.
Mức độ phân bổ
Họ Nguyễn Lê là họ phổ biến nhất tại Đà Nẵng, chiếm tới 1,7% dân số — tức trung bình cứ hơn 58 người thì có một người mang họ Nguyễn Lê. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bình Dương, Khánh Hòa và TP. Hồ Chí Minh.
Cách đặt tên con họ Nguyễn Lê hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Nguyễn (dấu ngã) là thanh sắc cao và Lê (không dấu) là thanh bằng cao. Để đặt tên con họ Nguyễn Lê hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên theo dấu bất kỳ để tránh trắc chồng trắc gây nặng âm toàn tên.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Tên có dòng âm thanh mượt mà luôn mang lại cảm giác thanh thoát, khiến người nghe dễ cảm nhận và yêu thích.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Nguyễn Lê hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Nguyễn (阮) thuộc Mệnh Mộc và Họ phụ Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả. Do đó khi đặt tên con họ Nguyễn Lê hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Thổ vì tương sinh với Họ phụ Lê (黎).
- Tên chính mệnh Hoả do được Họ chính Nguyễn (阮) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Nguyễn Lê tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Nguyễn Lê
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Nguyễn Lê đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Nguyễn Lê Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Nguyễn Lê Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Nguyễn Lê Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
-
Nguyễn Lê Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Nguyễn họ phụ Lê họ ghép Nguyễn Lê đệm Yến đệm mệnh Thổ tên Nhi tên mệnh Thổ tên ghép Yến Nhi -
Nguyễn Lê Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
-
Nguyễn Lê Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
-
Nguyễn Lê Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
Nam giới Phổ biến họ chính Nguyễn họ phụ Lê họ ghép Nguyễn Lê đệm Tuấn đệm mệnh Hoả tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Tuấn Anh -
Nguyễn Lê Ngọc Ánh
"Ngọc" là ngọc trai, "Ánh" là ánh sáng. Tên "Ngọc Ánh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và tỏa sáng.
-
Nguyễn Lê Hồng Nhung
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
-
Nguyễn Lê Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
-
Nguyễn Lê Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
-
Nguyễn Lê Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
-
Nguyễn Lê Thu Hà
Thu là thu, Hà là sông, có nghĩa là con sông mùa thu, thơ mộng, trữ tình.
-
Nguyễn Lê Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
-
Nguyễn Lê Huyền Trang
Huyền là bí ẩn, Trang là trang nghiêm, có nghĩa là người con gái trang nghiêm, bí ẩn, thu hút.
-
Nguyễn Lê Thu Trang
Thu là mùa thu, Trang là trang giấy, Thu Trang mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như trang giấy trắng.
-
Nguyễn Lê Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
-
Nguyễn Lê Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
-
Nguyễn Lê Mỹ Linh
Mỹ là đẹp, Linh là linh hồn, Mỹ Linh mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thanh cao, trong sáng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Nguyễn họ phụ Lê họ ghép Nguyễn Lê đệm Mỹ đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Mỹ Linh -
Nguyễn Lê Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
-
Nguyễn Lê Lan Anh
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
Nữ giới Phổ biến họ chính Nguyễn họ phụ Lê họ ghép Nguyễn Lê đệm Lan đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Lan Anh -
Nguyễn Lê Quỳnh Như
Quỳnh là hoa quỳnh, Như là giống như, Quỳnh Như mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa quỳnh.
-
Nguyễn Lê Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Nguyễn Lê Thị Linh
Linh là linh hồn, Thị là thị trấn. Tên Thị Linh có nghĩa là linh hồn của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái với tâm hồn trong sáng, hồn nhiên như chính tâm hồn của thị trấn.
-
Nguyễn Lê Thanh Thảo
Thanh là thanh tao, Thảo là cỏ cây. Tên Thanh Thảo có nghĩa là cỏ cây thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, tao nhã, nhẹ nhàng như cỏ cây.
-
Nguyễn Lê Vân Anh
Vân là mây, Anh là anh hùng. Tên Vân Anh có nghĩa là anh hùng mây trắng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên cường, phi thường như mây trắng.
-
Nguyễn Lê Quang Huy
Quang là ánh sáng, Huy là huy hoàng. Tên Quang Huy có nghĩa là ánh sáng huy hoàng, mang ý nghĩa là người con trai rạng rỡ, sáng chói, đầy quyền uy.
Nam giới Phổ biến họ chính Nguyễn họ phụ Lê họ ghép Nguyễn Lê đệm Quang đệm mệnh Hoả tên Huy tên mệnh Thủy tên ghép Quang Huy -
Nguyễn Lê Thuỳ Dương
Thuỳ là thanh tao, Dương là mặt trời. Tên Thuỳ Dương có nghĩa là mặt trời thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, rạng rỡ, ấm áp như ánh mặt trời.
-
Nguyễn Lê Ngọc Anh
Ngọc là ngọc quý, Anh là anh hùng. Tên Ngọc Anh có nghĩa là anh hùng ngọc quý, mang ý nghĩa là người con gái quý giá, cao sang, đầy quyền uy.
-
Nguyễn Lê Phương Anh
Phương là phương hướng, Anh là anh hùng. Tên Phương Anh có nghĩa là anh hùng phương hướng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
Bình luận về họ Nguyễn Lê
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!