Họ Uông Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Uông 3 chữ
Tên con Trai họ Uông
Tên con Gái họ Uông
Họ Uông tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Lịch sử và nguồn gốc
Họ Uông (汪) có nguồn gốc từ Trung Quốc và du nhập vào Việt Nam từ trước thế kỷ 15. Đây là họ đứng thứ 104 trong Bách gia tính của Trung Quốc, và họ Uông đứng thứ 56 về số lượng người mang họ tại quốc gia này.
Ý nghĩa
Chữ “Uông” (汪) có nghĩa là nước lớn, biển cả, tượng trưng cho sự thịnh vượng và bao la.
Ảnh hưởng văn hóa
Họ Uông có ảnh hưởng lớn ở cả Trung Quốc và Việt Nam, đặc biệt qua các nhánh họ như Uông Sỹ, Uông Nhật, Uông Đình, và Uông Chu. Các dòng họ này có đóng góp trong nhiều lĩnh vực văn hóa, giáo dục và chính trị.
Họ Uông ở Việt Nam
Họ Uông có mặt tại Việt Nam với sáu nhánh chính: Uông Sỹ, Uông Nhật, Uông Đình, Uông Chu, Uông Ngọc và Uông Văn. Các nhánh này tập trung ở các tỉnh Hà Tĩnh, Hà Nội và Bến Tre và một số tỉnh phía Nam.
Họ ghép hoặc chi họ Uông thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Uông
Mức độ phổ biến
Họ Uông ít gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 168 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Phải hơn 7.000 người mới có một người mang họ Uông.
Mức độ phân bổ
Họ Uông có sự hiện diện đáng kể tại Hà Tĩnh, chiếm khoảng 0,07%. Cứ hơn 1.000 người thì sẽ có một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Hà Nội, Bến Tre và Thanh Hóa.
Cách đặt tên con họ Uông hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Uông (không dấu) là thanh bằng cao, do đó có rất nhiều lựa chọn để đặt tên con họ Uông hay và hợp với âm luật bằng trắc như:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Ngay cả một cái tên mộc mạc, nếu được sắp xếp theo âm luật hợp lý, vẫn có thể trở nên cuốn hút và mang nét riêng biệt.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Uông hợp phong thủy
Họ Uông có cách viết chữ Hán là 汪 theo Khang Hi tự điển và các sách cổ về Hán tự chữ 汪 thuộc hành Thủy, vì vậy họ Uông thuộc Mệnh Thủy.
Do đó để đặt tên con họ Uông hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Mộc vì mệnh Thủy của họ Uông sinh các tên mệnh Mộc. Khi tên được sinh từ mệnh của họ, con sẽ mang theo nền tảng vững chắc và sự nâng đỡ âm thầm từ gia tộc.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Thủy vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Thủy không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thủy và tên mệnh Mộc.
Khi họ, tên đệm và tên chính cùng hỗ trợ nhau theo ngũ hành, cái tên sẽ trở thành nền tảng vững chắc cho vận trình cuộc đời của trẻ.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Uông tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Uông
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Uông đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Uông Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
Nữ giới Phổ biến họ chính Uông đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Thư tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Anh Thư -
Uông Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
-
Uông Thị Thảo
Thị là thị, Thảo là cỏ, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nhẹ nhàng như cỏ.
-
Uông Thị Hằng
Thị là thị, Hằng là lâu dài, bền vững, có nghĩa là người con gái kiên cường, bền bỉ.
-
Uông Thu Hà
Thu là thu, Hà là sông, có nghĩa là con sông mùa thu, thơ mộng, trữ tình.
Nữ giới Phổ biến họ chính Uông đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hà tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thu Hà -
Uông Thị Hiền
Thị là thị, Hiền là hiền dịu, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nết na.
-
Uông Thu Trang
Thu là mùa thu, Trang là trang giấy, Thu Trang mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như trang giấy trắng.
-
Uông Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
-
Uông Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
-
Uông Quỳnh Như
Quỳnh là hoa quỳnh, Như là giống như, Quỳnh Như mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa quỳnh.
-
Uông Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Uông Thị Linh
Linh là linh hồn, Thị là thị trấn. Tên Thị Linh có nghĩa là linh hồn của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái với tâm hồn trong sáng, hồn nhiên như chính tâm hồn của thị trấn.
-
Uông Quang Huy
Quang là ánh sáng, Huy là huy hoàng. Tên Quang Huy có nghĩa là ánh sáng huy hoàng, mang ý nghĩa là người con trai rạng rỡ, sáng chói, đầy quyền uy.
-
Uông Ngọc Anh
Ngọc là ngọc quý, Anh là anh hùng. Tên Ngọc Anh có nghĩa là anh hùng ngọc quý, mang ý nghĩa là người con gái quý giá, cao sang, đầy quyền uy.
-
Uông Hải Yến
"Hải" là biển lớn, "Yến" là chim yến, "Hải Yến" mang ý nghĩa của sự thanh tao, bay bổng, tự do như chim yến trên biển rộng.
-
Uông Thanh Trúc
"Thanh" là thanh tao, "Trúc" là cây trúc, "Thanh Trúc" là sự thanh tao, thanh lịch như cây trúc.
-
Uông Thị Mai
"Thị" là thị trấn, "Mai" là hoa mai, "Thị Mai" là người xinh đẹp và rạng rỡ như hoa mai.
-
Uông Thanh Tùng
"Thanh" là thanh tao, "Tùng" là cây tùng, "Thanh Tùng" là sự thanh tao, thanh lịch như cây tùng.
-
Uông Thị Ngọc
"Thị" là thị trấn, "Ngọc" là ngọc quý, "Thị Ngọc" là người quý giá và xinh đẹp.
-
Uông Thị Dung
"Thị" là thị trấn, "Dung" là dung nhan, "Thị Dung" là người xinh đẹp và có dung nhan tuyệt vời.
-
Uông Thanh Huyền
"Thanh" là màu xanh trong trẻo, "Huyền" là bí ẩn, sâu sắc. Tên "Thanh Huyền" mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết, đầy bí ẩn và thu hút.
-
Uông Thanh Tâm
"Thanh" là thanh tao, "Tâm" là tâm hồn. Tên "Thanh Tâm" mang ý nghĩa một người con gái thanh tao, thuần khiết, có tâm hồn trong sáng, cao quý.
-
Uông Huy Hoàng
"Huy" là sáng, "Hoàng" là vàng. Tên "Huy Hoàng" mang ý nghĩa một người con trai rạng rỡ, uy quyền, như ánh nắng mặt trời.
-
Uông Thảo Nguyên
Thảo là cỏ cây, Nguyên là nguyên bản, hoang sơ.
-
Uông Thu Hương
Thu là mùa thu, Hương là mùi thơm, mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thanh tao.
-
Uông Hoài Thương
"Hoài" là nhớ nhung, "Thương" là yêu thương, tên "Hoài Thương" mang ý nghĩa nhớ nhung, yêu thương tha thiết.
-
Uông Văn Dũng
"Văn" là văn chương, "Dũng" là dũng cảm, tên "Văn Dũng" mang ý nghĩa người có tài năng, dũng cảm, mạnh mẽ.
-
Uông Hồng Ngọc
"Hồng" là màu hồng, "Ngọc" là ngọc, tên "Hồng Ngọc" mang ý nghĩa quý giá, xinh đẹp như viên ngọc hồng.
-
Uông Cẩm Tú
"Cẩm" là gấm, "Tú" là đẹp, tên "Cẩm Tú" mang ý nghĩa đẹp đẽ, sang trọng như tấm gấm.
-
Uông Văn Huy
"Văn" là văn chương, "Huy" là ánh sáng, tên "Văn Huy" mang ý nghĩa sáng chói, tài năng trong lĩnh vực văn chương.
Bình luận về họ Uông
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!