Họ Hà Lê Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Hà Lê 4 chữ
Tên con Trai họ Hà Lê
Tên con Gái họ Hà Lê
Họ Hà Lê tại Việt Nam
Họ kép Hà Lê được ghép bởi Họ Hà và Họ Lê, cả 2 họ này đều Rất phổ biến tại Việt Nam.
Từ điển tên đang biên soạn nội dung về lịch sử và hành trình của họ Hà Lê tại Việt Nam.
Mức độ phổ biến của họ Hà Lê
Mức độ phổ biến
Họ ghép Hà Lê rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 387 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 10.000 người mới có thể gặp một người mang họ Hà Lê.
Mức độ phân bổ
Họ Hà Lê tập trung chủ yếu tại Hà Giang, với tỷ lệ 0,2%. Trung bình cứ hơn 500 người thì có một người mang họ Hà Lê. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Tuyên Quang, Bình Dương và Nghệ An.
Cách đặt tên con họ Hà Lê hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Hà (dấu huyền) là thanh bằng thấp và Lê (không dấu) là thanh bằng cao. Để đặt tên con họ Hà Lê hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên theo dấu bất kỳ để giữ tiết tấu ổn định khi đọc liền mạch.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Cấu trúc âm thuận tai không chỉ làm đẹp tổng thể tên mà còn góp phần làm rõ nét ý nghĩa của phần tên chính.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Hà Lê hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Hà (何) thuộc Mệnh Mộc và Họ phụ Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả. Do đó khi đặt tên con họ Hà Lê hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Thổ vì tương sinh với Họ phụ Lê (黎).
- Tên chính mệnh Hoả do được Họ chính Hà (何) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Hà Lê tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Hà Lê
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Hà Lê đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Hà Lê Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hà họ phụ Lê họ ghép Hà Lê đệm Phương đệm mệnh Mộc tên Thảo tên mệnh Mộc tên ghép Phương Thảo -
Hà Lê Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Hà Lê Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hà họ phụ Lê họ ghép Hà Lê đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Thuỳ Linh -
Hà Lê Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hà họ phụ Lê họ ghép Hà Lê đệm Kim đệm mệnh Kim tên Ngân tên mệnh Kim tên ghép Kim Ngân -
Hà Lê Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
-
Hà Lê Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Hà Lê Trung Hiếu
"Trung" là trung thành, "Hiếu" là hiếu thảo, "Trung Hiếu" là người luôn trung thành với lý tưởng, hiếu thảo với cha mẹ.
Nam giới Phổ biến họ chính Hà họ phụ Lê họ ghép Hà Lê đệm Trung đệm mệnh Hoả tên Hiếu tên mệnh Thủy tên ghép Trung Hiếu -
Hà Lê Thanh Trúc
"Thanh" là thanh tao, "Trúc" là cây trúc, "Thanh Trúc" là sự thanh tao, thanh lịch như cây trúc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hà họ phụ Lê họ ghép Hà Lê đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Trúc tên mệnh Mộc tên ghép Thanh Trúc -
Hà Lê Ngọc Hân
"Ngọc" là ngọc quý, "Hân" là vui mừng. Tên "Ngọc Hân" mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp, quý phái, mang đến niềm vui cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hà họ phụ Lê họ ghép Hà Lê đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Hân tên mệnh Kim tên ghép Ngọc Hân -
Hà Lê Huy Hoàng
"Huy" là sáng, "Hoàng" là vàng. Tên "Huy Hoàng" mang ý nghĩa một người con trai rạng rỡ, uy quyền, như ánh nắng mặt trời.
Nam giới Phổ biến họ chính Hà họ phụ Lê họ ghép Hà Lê đệm Huy đệm mệnh Thủy tên Hoàng tên mệnh Thủy tên ghép Huy Hoàng -
Hà Lê Ngọc Huyền
Ngọc là viên ngọc quý giá, Huyền là huyền bí, bí ẩn.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hà họ phụ Lê họ ghép Hà Lê đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Huyền tên mệnh Thủy tên ghép Ngọc Huyền -
Hà Lê Thu Thuỷ
Thu là mùa thu, Thuỷ là nước, mang ý nghĩa dịu dàng, thanh tao.
-
Hà Lê Cẩm Tú
"Cẩm" là gấm, "Tú" là đẹp, tên "Cẩm Tú" mang ý nghĩa đẹp đẽ, sang trọng như tấm gấm.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hà họ phụ Lê họ ghép Hà Lê đệm Cẩm đệm mệnh Kim tên Tú tên mệnh Kim tên ghép Cẩm Tú -
Hà Lê Bảo Ngọc
"Bảo" là bảo vật, "Ngọc" là ngọc, tên "Bảo Ngọc" mang ý nghĩa quý giá, sang trọng như viên ngọc.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hà họ phụ Lê họ ghép Hà Lê đệm Bảo đệm mệnh Hoả tên Ngọc tên mệnh Kim tên ghép Bảo Ngọc -
Hà Lê Quốc Huy
"Quốc" là quốc gia, "Huy" là huy hoàng, tên "Quốc Huy" có nghĩa là vinh quang, rạng rỡ như ánh hào quang của quốc gia.
Nam giới Phổ biến họ chính Hà họ phụ Lê họ ghép Hà Lê đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Huy tên mệnh Thủy tên ghép Quốc Huy -
Hà Lê Đức Anh
"Đức" là phẩm chất tốt đẹp, "Anh" là anh hùng, tên "Đức Anh" mang ý nghĩa người con trai tài giỏi, đức độ, có chí khí.
Nam giới Phổ biến họ chính Hà họ phụ Lê họ ghép Hà Lê đệm Đức đệm mệnh Hoả tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Đức Anh -
Hà Lê Thảo Vy
"Thảo" là thảo thơm, "Vy" là đẹp đẽ, tên "Thảo Vy" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh tao như hoa.
-
Hà Lê Minh Quân
"Minh" là sáng, "Quân" là vua, tên "Minh Quân" mang ý nghĩa người có tài năng, uy quyền, sáng suốt như bậc đế vương.
-
Hà Lê Thanh Phương
"Thanh" là thanh tao, "Phương" là phương hướng, tên "Thanh Phương" mang ý nghĩa là người thanh tao, lịch thiệp, có đường hướng rõ ràng trong cuộc sống.
-
Hà Lê Thành Trung
"Thành" là thành đạt, "Trung" là trung thực, tên "Thành Trung" mang ý nghĩa người thành đạt, trung thực, đáng tin cậy.
-
Hà Lê Việt Anh
"Việt" là Việt Nam, "Anh" là anh hùng, tên "Việt Anh" mang ý nghĩa yêu nước, dũng cảm, kiên cường.
Nam giới Ít gặp họ chính Hà họ phụ Lê họ ghép Hà Lê đệm Việt đệm mệnh Thổ tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Việt Anh -
Hà Lê Kiều Trang
"Kiều" là xinh đẹp, kiều diễm, "Trang" là trang trọng, "Kiều Trang" có nghĩa là người xinh đẹp, kiều diễm, trang trọng, tao nhã, thanh lịch.
-
Hà Lê Thanh Xuân
"Thanh" là thanh xuân, tuổi trẻ, "Xuân" là mùa xuân, "Thanh Xuân" có nghĩa là tuổi trẻ, tràn đầy sức sống, tươi đẹp, rạng rỡ như mùa xuân.
-
Hà Lê Khánh Duy
"Khánh" là vui mừng, "Duy" là duy nhất, tên "Khánh Duy" mang ý nghĩa vui mừng, độc đáo, khác biệt.
Nam giới Ít gặp họ chính Hà họ phụ Lê họ ghép Hà Lê đệm Khánh đệm mệnh Mộc tên Duy tên mệnh Thổ tên ghép Khánh Duy -
Hà Lê Cẩm Nhung
"Cẩm" là đẹp, "Nhung" là mềm mại, tên "Cẩm Nhung" mang ý nghĩa mềm mại, thanh tao, xinh đẹp.
-
Hà Lê Hoàng Huy
"Hoàng" là vàng, quý giá, "Huy" là ánh sáng, rạng rỡ, tên "Hoàng Huy" mang ý nghĩa quý giá, rạng rỡ, sáng chói.
-
Hà Lê Thanh Thanh
"Thanh" là thanh tao, tên "Thanh Thanh" mang ý nghĩa thanh lịch, thanh tao, tao nhã.
-
Hà Lê Ngọc Khánh
"Ngọc" là ngọc quý, "Khánh" là kết khánh, tên "Ngọc Khánh" mang ý nghĩa người tài giỏi, may mắn, sung túc.
Cả nam và nữ Ít gặp họ chính Hà họ phụ Lê họ ghép Hà Lê đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Khánh tên mệnh Mộc tên ghép Ngọc Khánh -
Hà Lê Hoàng Vũ
"Hoàng" là màu vàng, tượng trưng cho sự vương giả, quyền uy, "Vũ" là vũ trụ bao la, rộng lớn, tên "Hoàng Vũ" mang ý nghĩa uy nghi, oai phong, khí chất phi thường.
Nam giới Ít gặp họ chính Hà họ phụ Lê họ ghép Hà Lê đệm Hoàng đệm mệnh Thủy tên Vũ tên mệnh Thổ tên ghép Hoàng Vũ -
Hà Lê Mai Linh
"Mai" là loài hoa mai, tượng trưng cho sự thanh tao, "Linh" là linh hoạt, tên "Mai Linh" mang ý nghĩa người con gái thanh tao, nhẹ nhàng, linh hoạt.
Bình luận về họ Hà Lê
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!