Họ Trần Thị Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Trần Thị 4 chữ
Tên con Trai họ Trần Thị
Tên con Gái họ Trần Thị
Họ Trần Thị tại Việt Nam
Họ kép Trần Thị nếu không phải là một chi của họ Trần thì được ghép bởi Họ Trần - Rất phổ biến và Họ Thị Phổ biến.
Từ điển tên đang biên soạn nội dung về lịch sử và hành trình của họ Trần Thị tại Việt Nam.
Mức độ phổ biến của họ Trần Thị
Mức độ phổ biến
Họ ghép Trần Thị rất phổ biến tại Việt Nam (chiếm khoảng 2.59% dân số) và xếp hạng thứ 2 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Trung bình, cứ khoảng 39 người thì sẽ có một người mang họ Trần Thị.
Mức độ phân bổ
Họ Trần Thị là họ phổ biến nhất tại Nam Định, chiếm tới 16,3% dân số — tức trung bình cứ hơn 6 người thì có một người mang họ Trần Thị. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Hà Nam, Hà Tĩnh và Quảng Bình.
Cách đặt tên con họ Trần Thị hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Trần (dấu huyền) là thanh bằng thấp và Thị (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Để đặt tên con họ Trần Thị hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên không dấu hoặc tên dấu huyền giúp tạo âm luật rõ ràng và thuận tai hơn.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
Khi nhịp âm được sắp xếp đều và hợp lý, cái tên sẽ lưu lại trong trí nhớ một cách tự nhiên và bền vững.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Trần Thị hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Trần (陳) thuộc Mệnh Hoả và Họ phụ Thị (施) thuộc Mệnh Kim. Do đó khi đặt tên con họ Trần Thị hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Hoả.
- Tên chính mệnh Thổ do được Họ chính Trần (陳) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Trần Thị tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Trần Thị
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Trần Thị đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Trần Thị Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Trần Thị Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Trần Thị Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
-
Trần Thị Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Trần họ phụ Thị họ ghép Trần Thị đệm Yến đệm mệnh Thổ tên Nhi tên mệnh Thổ tên ghép Yến Nhi -
Trần Thị Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
Nữ giới Phổ biến họ chính Trần họ phụ Thị họ ghép Trần Thị đệm Kim đệm mệnh Kim tên Ngân tên mệnh Kim tên ghép Kim Ngân -
Trần Thị Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
-
Trần Thị Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
Nam giới Phổ biến họ chính Trần họ phụ Thị họ ghép Trần Thị đệm Tuấn đệm mệnh Hoả tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Tuấn Anh -
Trần Thị Ngọc Ánh
"Ngọc" là ngọc trai, "Ánh" là ánh sáng. Tên "Ngọc Ánh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và tỏa sáng.
-
Trần Thị Hồng Nhung
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
-
Trần Thị Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
-
Trần Thị Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
-
Trần Thị Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Trần họ phụ Thị họ ghép Trần Thị đệm Thu đệm mệnh Kim tên Thảo tên mệnh Mộc tên ghép Thu Thảo -
Trần Thị Thu Hà
Thu là thu, Hà là sông, có nghĩa là con sông mùa thu, thơ mộng, trữ tình.
-
Trần Thị Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
Nam giới Phổ biến họ chính Trần họ phụ Thị họ ghép Trần Thị đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Hiếu tên mệnh Thủy tên ghép Minh Hiếu -
Trần Thị Huyền Trang
Huyền là bí ẩn, Trang là trang nghiêm, có nghĩa là người con gái trang nghiêm, bí ẩn, thu hút.
-
Trần Thị Thu Trang
Thu là mùa thu, Trang là trang giấy, Thu Trang mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như trang giấy trắng.
-
Trần Thị Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
Nữ giới Phổ biến họ chính Trần họ phụ Thị họ ghép Trần Thị đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hiền tên mệnh Mộc tên ghép Thu Hiền -
Trần Thị Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
Nữ giới Phổ biến họ chính Trần họ phụ Thị họ ghép Trần Thị đệm Mỹ đệm mệnh Kim tên Duyên tên mệnh Thổ tên ghép Mỹ Duyên -
Trần Thị Mỹ Linh
Mỹ là đẹp, Linh là linh hồn, Mỹ Linh mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thanh cao, trong sáng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Trần họ phụ Thị họ ghép Trần Thị đệm Mỹ đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Mỹ Linh -
Trần Thị Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
Nữ giới Phổ biến họ chính Trần họ phụ Thị họ ghép Trần Thị đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Thư tên mệnh Hoả tên ghép Minh Thư -
Trần Thị Lan Anh
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
Nữ giới Phổ biến họ chính Trần họ phụ Thị họ ghép Trần Thị đệm Lan đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Lan Anh -
Trần Thị Quỳnh Như
Quỳnh là hoa quỳnh, Như là giống như, Quỳnh Như mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa quỳnh.
-
Trần Thị Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Trần Thị Thanh Thảo
Thanh là thanh tao, Thảo là cỏ cây. Tên Thanh Thảo có nghĩa là cỏ cây thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, tao nhã, nhẹ nhàng như cỏ cây.
-
Trần Thị Vân Anh
Vân là mây, Anh là anh hùng. Tên Vân Anh có nghĩa là anh hùng mây trắng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên cường, phi thường như mây trắng.
-
Trần Thị Thuỳ Dương
Thuỳ là thanh tao, Dương là mặt trời. Tên Thuỳ Dương có nghĩa là mặt trời thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, rạng rỡ, ấm áp như ánh mặt trời.
-
Trần Thị Ngọc Anh
Ngọc là ngọc quý, Anh là anh hùng. Tên Ngọc Anh có nghĩa là anh hùng ngọc quý, mang ý nghĩa là người con gái quý giá, cao sang, đầy quyền uy.
Nữ giới Phổ biến họ chính Trần họ phụ Thị họ ghép Trần Thị đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Ngọc Anh -
Trần Thị Phương Anh
Phương là phương hướng, Anh là anh hùng. Tên Phương Anh có nghĩa là anh hùng phương hướng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Trần Thị Hải Yến
"Hải" là biển lớn, "Yến" là chim yến, "Hải Yến" mang ý nghĩa của sự thanh tao, bay bổng, tự do như chim yến trên biển rộng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Trần họ phụ Thị họ ghép Trần Thị đệm Hải đệm mệnh Thủy tên Yến tên mệnh Kim tên ghép Hải Yến -
Trần Thị Trung Hiếu
"Trung" là trung thành, "Hiếu" là hiếu thảo, "Trung Hiếu" là người luôn trung thành với lý tưởng, hiếu thảo với cha mẹ.
Nam giới Phổ biến họ chính Trần họ phụ Thị họ ghép Trần Thị đệm Trung đệm mệnh Hoả tên Hiếu tên mệnh Thủy tên ghép Trung Hiếu
Bình luận về họ Trần Thị
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!