Từ điển tên

Tên A ChưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên A Chư

Tên A Chư là cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự sung túc, ấm no, giàu có và hạnh phúc. Người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống thoải mái, đủ đầy và không phải lo nghĩ về vật chất. Họ cũng được kỳ vọng sẽ là người mạnh mẽ, kiên cường và luôn vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm A tên Chư

Tên đệm A

Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Tên chính Chư

Nghĩa Hán Việt là số nhiều, 1 nhóm, ngụ ý con người có vai trò đại diện, chung khắp.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với A Chư

Tên ghép với đệm A

Có tổng số 354 tên ghép với đệm A trong Danh sách tất cả Tên cho đệm A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Nam, A Tiên, A Chung, A Chứ, A Sám, A Su, A Tỷ, A Dinh, A Tỉnh,

Đệm ghép với tên Chư

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Chư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Chư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên A Chư

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên A Chư

Những năm gần đây xu hướng người có tên A Chư Đang giảm dần

Tên A Chư được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A Chư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên A Chư phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên A Chư phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sơn La 0.15%
2 Lai Châu 0.09%
3 Điện Biên 0.07%
4 Yên Bái 0.07%
5 Lào Cai 0.04%
Bản đồ phân bố tên A Chư theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên A Chư

Giới tính

Tên A Chư thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A Chư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm A kết hợp với tên Chư có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm A và giới tính của người có tên Chư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên A Chư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

A Chư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên A Chư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên A Chư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên A Chư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên A Chư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên A Chư có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên A Chư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm A là mệnh Thổ và Tên Chư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên A Chư cần xác định rõ ràng đệm A và tên Chư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên A Chư trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên A Chư trong thần số học

Bảng quy đổi tên A Chư sang thần số học
A CHƯ
13
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên A Chư

Tên tiếng Anh cho tên A Chư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
David 阿诸
  • 阿 - a tòng, a du
  • 诸 - chư vị, chư quân
Ethan 錒诸
  • 錒 - chất Actinium
  • 诸 - chư vị, chư quân
Oliver 亞诸
  • 亞 - A ha! vui quá.
  • 诸 - chư vị, chư quân
Lucas 桠诸
  • 桠 - nha hoàn, nha đầu (người gái hầu)
  • 诸 - chư vị, chư quân
Owen 鵶诸
  • 鵶 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 诸 - chư vị, chư quân
Dominic 疴诸
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
  • 诸 - chư vị, chư quân
Levi 鸦诸
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 诸 - chư vị, chư quân
Trevor 啊诸
  • 啊 - ề à (hoạt động chậm chạp)
  • 诸 - chư vị, chư quân
Johnathan 锕诸
  • 锕 - chất Actinium
  • 诸 - chư vị, chư quân
Marshall 鴉诸
  • 鴉 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 诸 - chư vị, chư quân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên A Chư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên A Chư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên A Chư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên A Chư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu