Từ điển tên

Tên A GiàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên A Giàng

Tên A Giàng là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những giá trị văn hóa sâu sắc của người dân tộc Thái. Tên A Giàng có nghĩa là "con trai cả" hoặc "người con trai đầu lòng". Người Thái thường đặt tên con theo thứ tự sinh, người con trai đầu lòng sẽ được đặt tên là A Giàng. Tên A Giàng thể hiện sự hy vọng và mong mỏi của cha mẹ đối với con cái, mong con là người con trai trưởng thành, khỏe mạnh, có chí tiến thủ và trở thành trụ cột của gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm A tên Giàng

Tên đệm A

Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Tên chính Giàng

Giàng là một cái tên phổ biến trong cộng đồng người dân tộc thiểu số ở Việt Nam. Tên Giàng có nghĩa là "người mạnh mẽ", "người can đảm" hoặc "người chiến thắng". Người mang tên Giàng thường được kỳ vọng sẽ trở thành người có chí tiến thủ, kiên cường và thành đạt trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với A Giàng

Tên ghép với đệm A

Có tổng số 354 tên ghép với đệm A trong Danh sách tất cả Tên cho đệm A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Nam, A Tiên, A Hùng, A Chung, A Chứ, A Thanh, A Hồng, A Dế, A Tùng,

Đệm ghép với tên Giàng

Có tổng số 6 đệm ghép với tên Giàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên A Giàng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên A Giàng

Những năm gần đây xu hướng người có tên A Giàng Đang giảm dần

Tên A Giàng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A Giàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên A Giàng phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên A Giàng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.22%
2 Yên Bái 0.13%
3 Lai Châu 0.09%
4 Sơn La 0.08%
5 Lào Cai 0.04%
Bản đồ phân bố tên A Giàng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên A Giàng

Giới tính

Tên A Giàng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A Giàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm A kết hợp với tên Giàng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm A và giới tính của người có tên Giàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên A Giàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

A Giàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên A Giàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên A Giàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên A Giàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên A Giàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên A Giàng có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên A Giàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm A là mệnh Thổ và Tên Giàng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên A Giàng cần xác định rõ ràng đệm A và tên Giàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên A Giàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên A Giàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên A Giàng sang thần số học
A GIÀNG
191
757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên A Giàng

Tên tiếng Anh cho tên A Giàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ethan 錒𢬥
  • 錒 - chất Actinium
  • 𢬥 - giữ giàng
Oliver 亞𢬥
  • 亞 - A ha! vui quá.
  • 𢬥 - giữ giàng
Lucas 桠𢬥
  • 桠 - nha hoàn, nha đầu (người gái hầu)
  • 𢬥 - giữ giàng
Owen 鵶𢬥
  • 鵶 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 𢬥 - giữ giàng
Dominic 疴𢬥
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
  • 𢬥 - giữ giàng
Levi 鸦𢬥
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 𢬥 - giữ giàng
Trevor 啊𢬥
  • 啊 - ề à (hoạt động chậm chạp)
  • 𢬥 - giữ giàng
Colin 妸𢬥
  • 妸 - Cô ả
  • 𢬥 - giữ giàng
Johnathan 锕𢬥
  • 锕 - chất Actinium
  • 𢬥 - giữ giàng
Marshall 鴉𢬥
  • 鴉 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 𢬥 - giữ giàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên A Giàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên A Giàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên A Giàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên A Giàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu