Từ điển tên

Tên A LaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên A Lai

Tên A Lai mang ý nghĩa là "Con chim đại bàng sải cánh trên bầu trời rộng lớn". Nó thể hiện sự mạnh mẽ, tự do và tham vọng của người mang tên này. A Lai thường là những người có tầm nhìn xa trông rộng, luôn hướng đến những mục tiêu cao cả và không ngại đối mặt với thử thách. Họ cũng là những người có trái tim nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm A tên Lai

Tên đệm A

Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Tên chính Lai

Tên Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người tên Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với A Lai

Tên ghép với đệm A

Có tổng số 354 tên ghép với đệm A trong Danh sách tất cả Tên cho đệm A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Hó, A Thảng, A Sin, A Đoàn, A Duy, A Ba, A Giếng, A Ánh, A Vi,

Đệm ghép với tên Lai

Có tổng số 51 đệm ghép với tên Lai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Lai, Châu Lai, Phi Lai, Tuấn Lai, Khánh Lai, Phú Lai, Chinh Lai, Hoàng Lai, Duy Lai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên A Lai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên A Lai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A Lai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên A Lai

Giới tính

Tên A Lai thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A Lai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm A kết hợp với tên Lai có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm A và giới tính của người có tên Lai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên A Lai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

A Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên A Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên A Lai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên A Lai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên A Lai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên A Lai có tổng cộng 315 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên A Lai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm A là mệnh Thổ và Tên Lai là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên A Lai cần xác định rõ ràng đệm A và tên Lai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên A Lai trong Hán Việt và Phong thủy qua 315 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên A Lai trong thần số học

Bảng quy đổi tên A Lai sang thần số học
A LAI
119
3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên A Lai

Tên tiếng Anh cho tên A Lai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ethan 錒𫼲
  • 錒 - chất Actinium
  • 𫼲 - lay động
Oliver 亞𫼲
  • 亞 - A ha! vui quá.
  • 𫼲 - lay động
Lucas 桠𫼲
  • 桠 - nha hoàn, nha đầu (người gái hầu)
  • 𫼲 - lay động
Owen 鵶𫼲
  • 鵶 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 𫼲 - lay động
Dominic 疴𫼲
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
  • 𫼲 - lay động
Levi 鸦𫼲
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 𫼲 - lay động
Barry 阿来
  • 阿 - a tòng, a du
  • 来 - lay động
Trevor 啊𫼲
  • 啊 - ề à (hoạt động chậm chạp)
  • 𫼲 - lay động
Colin 妸𫯓
  • 妸 - Cô ả
  • 𫯓 - lai giống
Johnathan 锕𫼲
  • 锕 - chất Actinium
  • 𫼲 - lay động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên A Lai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên A Lai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên A Lai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên A Lai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu