Ý nghĩa tên Á Lập
Tên Á Lập có nguồn gốc từ tiếng Ả Rập và mang ý nghĩa "cao quý", "quý phái" hoặc "người được Chúa che chở". Tên này thường được đặt cho những người con trai với mong muốn họ trở thành người có địa vị cao trong xã hội, được mọi người kính trọng và luôn được Chúa bảo vệ. Tên Á Lập cũng thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ về một người con thông minh, tài giỏi và có đạo đức tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Á tên Lập
Tên đệm Á
Trong tiếng Việt, chữ "á" là âm đầu, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng. Đệm Á thường được đặt cho trẻ em với mong muốn con sẽ là người khởi đầu cho những điều tốt đẹp, có vị trí đứng đầu trong cuộc sống và luôn tràn đầy niềm vui.
Tên chính Lập
Nghĩa Hán Việt là đứng thẳng, thể hiện bản lĩnh nghiêm túc, chính chắn, rõ ràng.
Các tên liên quan với Á Lập
Tên ghép với đệm Á
Có tổng số 29 tên ghép với đệm Á trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Á. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Á Thư, Á Nguyên, Á Hoa, Á Bằng, Á Phi, Á Ly, Á Linh, Á Vân, Á Nam,
Đệm ghép với tên Lập
Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lập trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lập. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hà Lập, Kế Lập, Bảo Lập, Vĩnh Lập, Nguyên Lập, Khải Lập, Thiên Lập, Sỹ Lập, Nhơn Lập,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Á Lập
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Á Lập được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Á Lập. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Á Lập
Giới tính
Tên Á Lập thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Á Lập. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Á kết hợp với tên Lập có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Á và giới tính của người có tên Lập. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Á Lập đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Á Lập trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Á Lập trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
L
-
-
ậ
-
-
p
-
Tên Á Lập trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Á Lập trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Á Lập bao gồm:
- Đệm Á có 12 cách viết.
- Tên Lập có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Á Lập có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Á Lập trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Á là mệnh Thổ và Tên Lập là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Á Lập cần xác định rõ ràng đệm Á và tên Lập được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Á Lập trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Á Lập trong thần số học
Á | L | Ậ | P | |
---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||
3 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Á Lập
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Oliver | 亞𤇥 |
|
Stella | 娅𤇥 |
|
Felix | 瘂𤇥 |
|
Natalia | 亚𤇥 |
|
Karter | 啞𤇥 |
|
Beckett | 痖𤇥 |
|
Augustus | 氬𤇥 |
|
Sullivan | 氩𤇥 |
|
Matthias | 婭𤇥 |
|
Westin | 覀𤇥 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Á Lập đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả