Từ điển tên

Tên A MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên A Mi

Tên A Mi trong tiếng Việt có nghĩa là "con gái xinh đẹp". Đây là một cái tên nhẹ nhàng, dễ thương và được nhiều bậc cha mẹ Việt Nam yêu thích. Tên A Mi thường được đặt cho những bé gái có vẻ ngoài xinh xắn, đáng yêu và tính cách dịu dàng, hiền lành. Những người có tên A Mi thường được mọi người xung quanh yêu quý và quý trọng. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm A tên Mi

Tên đệm A

Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với A Mi

Tên ghép với đệm A

Có tổng số 354 tên ghép với đệm A trong Danh sách tất cả Tên cho đệm A. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

A My, A Xam, A Loen, A Mí, A Diễm, A Rum, A Kỳ, A Mỵ, A Kiều,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiễu Mi, Tí Mi, Trầm Mi, Sa Mi, Tuệ Mi, Nhật Mi, Hương Mi, Khiết Mi, Bội Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên A Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên A Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên A Mi

Giới tính

Tên A Mi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm A kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm A và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên A Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

A Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên A Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên A Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên A Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên A Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên A Mi có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên A Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm A là mệnh Thổ và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên A Mi cần xác định rõ ràng đệm A và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên A Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên A Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên A Mi sang thần số học
A MI
19
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên A Mi

Tên tiếng Anh cho tên A Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lucy 阿𧃲
  • 阿 - a tòng, a du
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Saige 𠲞糜
  • 𠲞 - a dàng
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
Alaya 𠲞鶥
  • 𠲞 - a dàng
  • 鶥 - chim hoạ mi
Zariyah 𠲞镅
  • 𠲞 - a dàng
  • 镅 - Chất americium (AM)
Lanie 𠲞楣
  • 𠲞 - a dàng
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)
Rayleigh 𠲞眉
  • 𠲞 - a dàng
  • 眉 - mày tao
Arionna 𠲞𠋥
  • 𠲞 - a dàng
  • 𠋥 - mày tao
Aysia 𠲞䕷
  • 𠲞 - a dàng
  • 䕷 - đồ mi (dâu ba lá)
Cloey 𠲞劘
  • 𠲞 - a dàng
  • 劘 - làm đường mi (cắt gọt)
Kameryn 𠲞嵋
  • 𠲞 - a dàng
  • 嵋 - núi Nga mi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên A Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên A Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên A Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên A Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu