Ý nghĩa tên A Mi
Tên A Mi trong tiếng Việt có nghĩa là "con gái xinh đẹp". Đây là một cái tên nhẹ nhàng, dễ thương và được nhiều bậc cha mẹ Việt Nam yêu thích. Tên A Mi thường được đặt cho những bé gái có vẻ ngoài xinh xắn, đáng yêu và tính cách dịu dàng, hiền lành. Những người có tên A Mi thường được mọi người xung quanh yêu quý và quý trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm A tên Mi
Tên đệm A
Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.
Tên chính Mi
Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.
Các tên liên quan với A Mi
Tên ghép với đệm A
Có tổng số 354 tên ghép với đệm A trong Danh sách tất cả Tên cho đệm A. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
A My, A Xam, A Loen, A Mí, A Diễm, A Rum, A Kỳ, A Mỵ, A Kiều,
Đệm ghép với tên Mi
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiễu Mi, Tí Mi, Trầm Mi, Sa Mi, Tuệ Mi, Nhật Mi, Hương Mi, Khiết Mi, Bội Mi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên A Mi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên A Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên A Mi
Giới tính
Tên A Mi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm A kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm A và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên A Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
A Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên A Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
M
-
-
i
-
Tên A Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên A Mi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên A Mi bao gồm:
- Đệm A có 15 cách viết.
- Tên Mi có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên A Mi có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên A Mi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm A là mệnh Thổ và Tên Mi là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên A Mi cần xác định rõ ràng đệm A và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên A Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên A Mi trong thần số học
A | M | I | |
---|---|---|---|
1 | 9 | ||
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên A Mi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lucy | 阿𧃲 |
|
Saige | 𠲞糜 |
|
Alaya | 𠲞鶥 |
|
Zariyah | 𠲞镅 |
|
Lanie | 𠲞楣 |
|
Rayleigh | 𠲞眉 |
|
Arionna | 𠲞𠋥 |
|
Aysia | 𠲞䕷 |
|
Cloey | 𠲞劘 |
|
Kameryn | 𠲞嵋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên A Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả