Từ điển tên

Tên A MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên A Minh

Minh là sáng tỏ, ánh sáng. Minh A là ký tự đầu tiên đẹp đẽ, thể hiện tình yêu thương cha mẹ với con cái, mong con cái cuộc sống hạnh phước tràn đầy. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm A tên Minh

Tên đệm A

Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với A Minh

Tên ghép với đệm A

Có tổng số 354 tên ghép với đệm A trong Danh sách tất cả Tên cho đệm A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Huynh, A Liên, A Long, A Mẫn, A Miên, A Muội, A Mỹ, A Nam, A Nguyên,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Á Minh, An Minh, Ân Minh, Ấn Minh, Âu Minh, Bàng Minh, Băng Minh, Biểu Minh, Bổn Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên A Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên A Minh

Tên A Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên A Minh phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.45%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên A Minh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.45%
2 Lai Châu 0.28%
3 Lào Cai 0.05%
4 Sơn La 0.04%
5 Yên Bái 0.02%
Bản đồ phân bố tên A Minh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên A Minh

Giới tính

Tên A Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm A kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm A và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên A Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

A Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên A Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên A Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên A Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên A Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên A Minh có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên A Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm A là mệnh Thổ và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên A Minh cần xác định rõ ràng đệm A và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên A Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên A Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên A Minh sang thần số học
A MINH
19
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên A Minh

Tên tiếng Anh cho tên A Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ethan 錒𨠲
  • 錒 - chất Actinium
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Oliver 亞𨠲
  • 亞 - A ha! vui quá.
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Lucas 桠𨠲
  • 桠 - nha hoàn, nha đầu (người gái hầu)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Lucy 阿𨠲
  • 阿 - a tòng, a du
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Owen 鵶𨠲
  • 鵶 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominic 疴𨠲
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Levi 鸦𨠲
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Trevor 啊𨠲
  • 啊 - ề à (hoạt động chậm chạp)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Colin 妸𨠲
  • 妸 - Cô ả
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Johnathan 锕𨠲
  • 锕 - chất Actinium
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên A Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên A Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên A Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên A Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu