Từ điển tên

Tên Á PhươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Á Phương

Phương là cỏ thơm. Phương Á là Mùi cỏ thơm Châu Á, hàm nghĩa sự cao quý, toàn vẹn, đẹp đẽ. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Á tên Phương

Tên đệm Á

Trong tiếng Việt, chữ "á" là âm đầu, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng. Đệm Á thường được đặt cho trẻ em với mong muốn con sẽ là người khởi đầu cho những điều tốt đẹp, có vị trí đứng đầu trong cuộc sống và luôn tràn đầy niềm vui.

Tên chính Phương

Theo nghĩa Hán Việt, tên Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Tên Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn tên Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Tên Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Á Phương

Tên ghép với đệm Á

Có tổng số 29 tên ghép với đệm Á trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Á. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Á Quang, Á Quyền, Á Nam, Á Vân, Á Linh, Á Ly, Á Phi, Á Bằng, Á Hoa,

Đệm ghép với tên Phương

Có tổng số 262 đệm ghép với tên Phương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ảnh Phương, Bàng Phương, Biểu Phương, Bổn Phương, Ca Phương, Cách Phương, Can Phương, Đài Phương, Dĩ Phương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Á Phương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Á Phương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Á Phương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Á Phương

Giới tính

Tên Á Phương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Á Phương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Á kết hợp với tên Phương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Á và giới tính của người có tên Phương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Á Phương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Á Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Á Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Á Phương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Á Phương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Á Phương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Á Phương có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Á Phương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Á là mệnh Thổ và Tên Phương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Á Phương cần xác định rõ ràng đệm Á và tên Phương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Á Phương trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Á Phương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Á Phương sang thần số học
Á PHƯƠNG
136
7857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Á Phương

Tên tiếng Anh cho tên Á Phương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Oliver 亞鲂
  • 亞 - A ha! vui quá.
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Stella 娅鲂
  • 娅 - nữ á (đàn bà còn trẻ)
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Felix 瘂鲂
  • 瘂 - á khẩu (câm không nói)
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Natalia 亚鲂
  • 亚 - á khôi (đỗ nhì)
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Karter 啞鲂
  • 啞 - ớ anh
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Beckett 痖鲂
  • 痖 - á khẩu (câm không nói)
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Augustus 氬鲂
  • 氬 - chất argonium
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Sullivan 氩鲂
  • 氩 - chất argonium
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Matthias 婭鲂
  • 婭 - cô ả
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Westin 覀鲂
  • 覀 - á (bộ gốc)
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Á Phương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Á Phương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Á Phương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Á Phương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu