Từ điển tên

Tên A SùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên A Sùng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên A Sùng.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm A tên Sùng

Tên đệm A

Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Tên chính Sùng

Trong tiếng Việt, chữ “sùng” có nghĩa là “kính trọng, tôn sùng, ngưỡng mộ”. Tên Sùng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người có lòng kính trọng, tôn sùng những điều tốt đẹp, những người có đức hạnh, tài năng. Ngoài ra, tên Sùng cũng có thể được hiểu là người có khí chất cao quý, thanh cao, đáng kính trọng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với A Sùng

Tên ghép với đệm A

Có tổng số 354 tên ghép với đệm A trong Danh sách tất cả Tên cho đệm A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Huynh, A Liên, A Long, A Mẫn, A Miên, A Muội, A Mỹ, A Nam, A Nguyên,

Đệm ghép với tên Sùng

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Sùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mí Sùng, Thị Sùng, Văn Sùng, Thế Sùng, Trần Sùng, Quang Sùng, Ngọc Sùng, Đức Sùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên A Sùng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên A Sùng

Những năm gần đây xu hướng người có tên A Sùng Đang giảm dần

Tên A Sùng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A Sùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên A Sùng phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.25%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên A Sùng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.25%
2 Lai Châu 0.11%
3 Lào Cai 0.07%
4 Sơn La 0.04%
5 Yên Bái 0.04%
Bản đồ phân bố tên A Sùng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên A Sùng

Giới tính

Tên A Sùng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A Sùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm A kết hợp với tên Sùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm A và giới tính của người có tên Sùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên A Sùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

A Sùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên A Sùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên A Sùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên A Sùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên A Sùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên A Sùng có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên A Sùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm A là mệnh Thổ và Tên Sùng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên A Sùng cần xác định rõ ràng đệm A và tên Sùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên A Sùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên A Sùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên A Sùng sang thần số học
A SÙNG
13
157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên A Sùng

Tên tiếng Anh cho tên A Sùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ethan 錒𧐿
  • 錒 - chất Actinium
  • 𧐿 - con sùng
Oliver 亞𧐿
  • 亞 - A ha! vui quá.
  • 𧐿 - con sùng
Lucas 桠𧐿
  • 桠 - nha hoàn, nha đầu (người gái hầu)
  • 𧐿 - con sùng
Lucy 阿𧐿
  • 阿 - a tòng, a du
  • 𧐿 - con sùng
Owen 鵶𧐿
  • 鵶 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 𧐿 - con sùng
Dominic 疴𧐿
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
  • 𧐿 - con sùng
Levi 鸦𧐿
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 𧐿 - con sùng
Trevor 啊𧐿
  • 啊 - ề à (hoạt động chậm chạp)
  • 𧐿 - con sùng
Colin 妸𧐿
  • 妸 - Cô ả
  • 𧐿 - con sùng
Johnathan 锕𧐿
  • 锕 - chất Actinium
  • 𧐿 - con sùng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên A Sùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên A Sùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên A Sùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên A Sùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu