Từ điển tên

Tên A TháiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên A Thái

A Thái là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "A" trong tiếng Hán có nghĩa là "sáng sủa", còn "Thái" có nghĩa là "bình an". Vì vậy, tên A Thái thường được đặt cho những đứa trẻ với mong muốn chúng có một cuộc sống thuận lợi, bình yên và hạnh phúc. Bên cạnh đó, tên A Thái còn hàm chứa ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và có năng khiếu về nghệ thuật. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm A tên Thái

Tên đệm A

Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Tên chính Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với A Thái

Tên ghép với đệm A

Có tổng số 354 tên ghép với đệm A trong Danh sách tất cả Tên cho đệm A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Ly, A Nam, A Tiên, A Hùng, A Tùng, A Thắng, A Lồng, A Sử, A Dơ,

Đệm ghép với tên Thái

Có tổng số 138 đệm ghép với tên Thái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bình Thái, Dương Thái, Mạnh Thái, Sơn Thái, Uyển Thái, Vũ Thái, Phú Thái, Tiến Thái, Phước Thái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên A Thái

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên A Thái

Những năm gần đây xu hướng người có tên A Thái Đang tăng dần

Tên A Thái được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A Thái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên A Thái phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.30%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên A Thái phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.30%
2 Sơn La 0.14%
3 Lai Châu 0.09%
4 Yên Bái 0.08%
5 Lào Cai 0.04%
Bản đồ phân bố tên A Thái theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên A Thái

Giới tính

Tên A Thái thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A Thái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm A kết hợp với tên Thái có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm A và giới tính của người có tên Thái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên A Thái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

A Thái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên A Thái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên A Thái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên A Thái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên A Thái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên A Thái có tổng cộng 330 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên A Thái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm A là mệnh Thổ và Tên Thái là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên A Thái cần xác định rõ ràng đệm A và tên Thái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên A Thái trong Hán Việt và Phong thủy qua 330 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên A Thái trong thần số học

Bảng quy đổi tên A Thái sang thần số học
A THÁI
119
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên A Thái

Tên tiếng Anh cho tên A Thái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Oliver 亞菜
  • 亞 - A ha! vui quá.
  • 菜 - thái (rau, món ăn)
Lucas 桠綵
  • 桠 - nha hoàn, nha đầu (người gái hầu)
  • 綵 - sắc thái
Owen 鵶菜
  • 鵶 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 菜 - thái (rau, món ăn)
Levi 鸦綵
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 綵 - sắc thái
Trevor 啊菜
  • 啊 - ề à (hoạt động chậm chạp)
  • 菜 - thái (rau, món ăn)
Johnathan 锕綵
  • 锕 - chất Actinium
  • 綵 - sắc thái
Marshall 鴉綵
  • 鴉 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 綵 - sắc thái
Morris 鸦菜
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 菜 - thái (rau, món ăn)
Reuben 𠲞菜
  • 𠲞 - a dàng
  • 菜 - thái (rau, món ăn)
Jarrod 婀綵
  • 婀 - dáng thướt tha
  • 綵 - sắc thái

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên A Thái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên A Thái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên A Thái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên A Thái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu