Ý nghĩa tên Á Tiên
"Á" trong tiếng Việt có nghĩa là "sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng". Chữ "Tiên" có nghĩa là "người có phép thuật, sống ở cõi tiên". Tên "Á Tiên" có thể được hiểu là "người tiên khởi đầu, người tiên đầu tiên". Tên này mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ là người giỏi giang, xuất sắc, luôn dẫn đầu trong mọi lĩnh vực. Đồng thời, tên này cũng mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, như tiên ở cõi trên. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Á tên Tiên
Tên đệm Á
Trong tiếng Việt, chữ "á" là âm đầu, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng. Đệm Á thường được đặt cho trẻ em với mong muốn con sẽ là người khởi đầu cho những điều tốt đẹp, có vị trí đứng đầu trong cuộc sống và luôn tràn đầy niềm vui.
Tên chính Tiên
tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Các tên liên quan với Á Tiên
Tên ghép với đệm Á
Có tổng số 29 tên ghép với đệm Á trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Á. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Á Nhi, Á Vân, Á Huỳnh, Á Ly, Á Hậu,
Đệm ghép với tên Tiên
Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiên Tiên, Bình Tiên, Nhược Tiên, Hương Tiên, Gia Tiên, An Tiên, Phương Tiên, Thu Tiên, Anh Tiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Á Tiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Á Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Á Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Á Tiên
Giới tính
Tên Á Tiên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Á Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Á kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Á và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Á Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Á Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Á Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Á Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Á Tiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Á Tiên bao gồm:
- Đệm Á có 12 cách viết.
- Tên Tiên có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Á Tiên có tổng cộng 252 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Á Tiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Á là mệnh Thổ và Tên Tiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Á Tiên cần xác định rõ ràng đệm Á và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Á Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 252 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Á Tiên trong thần số học
Á | T | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Á Tiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hannah | 覀先 |
|
Stella | 娅浅 |
|
Natalia | 亚浅 |
|
Jemma | 覀浅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Á Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả