Ý nghĩa tên A Tịnh
"Tịnh" là yên tĩnh. "A Tịnh" là khởi đầu yên tĩnh, chỉ vào sự thận trọng, tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm A tên Tịnh
Tên đệm A
Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.
Tên chính Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Các tên liên quan với A Tịnh
Tên ghép với đệm A
Có tổng số 354 tên ghép với đệm A trong Danh sách tất cả Tên cho đệm A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
A Trình, A Tuyên, A Tuyến, A Tuyền, A Tuyết, A Nhì, A Sút, A Cương, A Chang,
Đệm ghép với tên Tịnh
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Tịnh, Cát Tịnh, Chi Tịnh, Di Tịnh, Huy Tịnh, Khôi Tịnh, Lâm Tịnh, Nhi Tịnh, Sam Tịnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên A Tịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên A Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên A Tịnh
Giới tính
Tên A Tịnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm A kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm A và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên A Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
A Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên A Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên A Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên A Tịnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên A Tịnh bao gồm:
- Đệm A có 15 cách viết.
- Tên Tịnh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên A Tịnh có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên A Tịnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm A là mệnh Thổ và Tên Tịnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên A Tịnh cần xác định rõ ràng đệm A và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên A Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên A Tịnh trong thần số học
A | T | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên A Tịnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Ethan | 錒靚 |
|
Oliver | 亞靚 |
|
Lucas | 桠靚 |
|
Lucy | 阿靚 |
|
Owen | 鵶靚 |
|
Dominic | 疴靚 |
|
Levi | 鸦靚 |
|
Trevor | 啊靚 |
|
Colin | 妸靚 |
|
Johnathan | 锕靚 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên A Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả