Ý nghĩa tên Ái Đình
Ái Đình là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Nó là sự kết hợp của hai chữ "ái" và "đình", trong đó:Khi ghép lại, "Ái Đình" mang ý nghĩa là người có tấm lòng nhân hậu, luôn yêu thương mọi người. Họ thường có tính cách hiền lành, dịu dàng, luôn quan tâm, chăm sóc đến người khác. Ngoài ra, họ còn là người điềm đạm, bình tĩnh, không dễ bị kích động. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ái tên Đình
Tên đệm Ái
Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Các tên liên quan với Ái Đình
Tên ghép với đệm Ái
Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Thông, Ái Lanh, Ái Kha, Ái Lư, Ái Sang, Ái Mẫn, Ái Nhiên, Ái Dương, Ái Chúc,
Đệm ghép với tên Đình
Có tổng số 88 đệm ghép với tên Đình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Vi Đình, Lệ Đình, Sính Đình, Ngân Đình, Quỳnh Đình, Tuệ Đình, Khánh Đình, Quế Đình, Mạn Đình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Đình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ái Đình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Đình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Đình
Giới tính
Tên Ái Đình thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Đình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ái kết hợp với tên Đình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Đình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Đình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ái Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ái Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
i
-
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Ái Đình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ái Đình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Đình bao gồm:
- Đệm Ái có 17 cách viết.
- Tên Đình có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Đình có tổng cộng 136 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ái Đình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Đình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Đình cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Đình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Đình trong Hán Việt và Phong thủy qua 136 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ái Đình trong thần số học
Á | I | Đ | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | ||||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Đình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Stacy | 靉婷 |
|
Joann | 爱庭 |
|
Marcia | 靉廷 |
|
Alexia | 靉庭 |
|
Cassie | 靉亭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Đình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả