Ý nghĩa tên Ái Kha
Ý nghĩa đệm Ái tên Kha
Tên đệm Ái
Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Kha
Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.
Các tên liên quan với Ái Kha
Tên ghép với đệm Ái
Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Lư, Ái Sang, Ái Đông, Ái An, Ái Liền, Ái Lanh, Ái Thông, Ái Hạnh, Ái Cơ,
Đệm ghép với tên Kha
Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trương Kha, Trâm Kha, Diệu Kha, Tường Kha, Xô Kha, Thiên Kha, Kiều Kha, Song Kha, Mẫn Kha,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Kha
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ái Kha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Kha
Giới tính
Tên Ái Kha thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ái kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ái Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ái Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
i
-
-
K
-
-
h
-
-
a
-
Tên Ái Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ái Kha trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Kha bao gồm:
- Đệm Ái có 17 cách viết.
- Tên Kha có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Kha có tổng cộng 187 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ái Kha trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Kha là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Kha cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 187 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ái Kha trong thần số học
Á | I | K | H | A | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | |||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Kha
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Joann | 爱坷 |
|
Myrna | 靉柯 |
|
Kenya | 靉珂 |
|
Tamika | 靉𬦡 |
|
Cristal | 靉坷 |
|
Sheree | 靉哥 |
|
Lashawn | 靉舸 |
|
Tera | 靉軻 |
|
Karmen | 靉牁 |
|
Sharla | 靉訶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả