Ý nghĩa tên Ái Mi
Tên Ái Mi mang ý nghĩa là người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng và được nhiều người yêu mến. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn bé sẽ lớn lên trở thành một người phụ nữ có dung mạo khả ái, tính cách điềm đạm, ôn hòa và được mọi người xung quanh yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ái tên Mi
Tên đệm Ái
Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Mi
Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.
Các tên liên quan với Ái Mi
Tên ghép với đệm Ái
Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Châu, Ái Diệu, Ái Giang, Ái Giao, Ái Hòa, Ái Trang, Ái Hoa, Ái Thư, Ái Diễm,
Đệm ghép với tên Mi
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nga Mi, Lệ Mi, Tường Mi, Diệu Mi, Quỳnh Mi, Phương Mi, Tiểu Mi, Mi Mi, Hải Mi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Mi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ái Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Mi
Giới tính
Tên Ái Mi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ái kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ái Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ái Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
i
-
-
M
-
-
i
-
Tên Ái Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ái Mi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Mi bao gồm:
- Đệm Ái có 17 cách viết.
- Tên Mi có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Mi có tổng cộng 238 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ái Mi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Mi là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Mi cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 238 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ái Mi trong thần số học
Á | I | M | I | |
---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | ||
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Mi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Joann | 爱𧃲 |
|
Saige | 靉糜 |
|
Alaya | 靉鶥 |
|
Zariyah | 靉镅 |
|
Lanie | 靉楣 |
|
Rayleigh | 靉眉 |
|
Arionna | 靉𠋥 |
|
Aysia | 靉䕷 |
|
Cloey | 靉劘 |
|
Kameryn | 靉嵋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả