Từ điển tên

Tên Ái NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ái Ngân

"Ngân" là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang. "Ái Ngân" là báu vật của ba mẹ, mong con xinh xắn, đáng yêu, nhân ái hiền hòa và sẽ có tương lai giàu sang sung túc. Sửa bởi Từ điển tên

137 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ái tên Ngân

Tên đệm Ái

Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Ái Ngân

Tên ghép với đệm Ái

Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Châu, Ái Diệu, Ái Duyên, Ái Giang, Ái Giao, Ái Trinh, Ái Quyên, Ái Liên, Ái Nhân,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Diệp Ngân, Hiền Ngân, Gia Ngân, Thái Ngân, Ánh Ngân, Tú Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Ngân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ái Ngân Đang giảm dần

Tên Ái Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ái Ngân phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ái Ngân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Định 0.04%
2 Gia Lai 0.01%
3 Phú Yên 0.01%
4 Tiền Giang 0.01%
5 Bến Tre 0.01%
Bản đồ phân bố tên Ái Ngân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Ngân

Giới tính

Tên Ái Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ái kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ái Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ái Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ái Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ái Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Ngân có tổng cộng 119 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ái Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Ngân cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 119 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ái Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ái Ngân sang thần số học
ÁI NGÂN
191
575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Ái Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Joann 爱银
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 靉跟
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 跟 - ngân nga
Gilda 靉垠
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 靉銀
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 銀 - trong ngần
Suzan 靉龈
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 靉痕
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 痕 - tần ngần
Alexie 靉银
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Delorise 靉狺
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 狺 - ngân nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ái Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ái Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu