Từ điển tên

Tên Ái SaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ái Sa

Tên Ái Sa mang ý nghĩa là tình yêu trong sáng, cao quý và trân trọng. Người mang tên này thường có tính cách dịu dàng, đôn hậu và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ coi trọng tình cảm gia đình và bạn bè, luôn cố gắng vun đắp và duy trì những mối quan hệ này. Ái Sa cũng là những người có trực giác tốt, thường có thể cảm nhận được suy nghĩ và cảm xúc của người khác. Họ thông minh, nhanh nhạy và có khả năng sáng tạo tốt. Tuy nhiên, họ đôi khi cũng có thể trở nên hay lo lắng và nhạy cảm, dễ bị tổn thương bởi những lời nói hoặc hành động của người khác. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ái tên Sa

Tên đệm Ái

Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, tên "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ái Sa

Tên ghép với đệm Ái

Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Thông, Ái Lanh, Ái Kha, Ái Lư, Ái Sang, Ái Đình, Ái Mẫn, Ái Nhiên, Ái Dương,

Đệm ghép với tên Sa

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Sa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiên Sa, Yên Sa, Chi Sa, Ha Sa, Uyên Sa, Huyền Sa, Mai Sa, Ly Sa, Quỳnh Sa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Sa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ái Sa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Sa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Sa

Giới tính

Tên Ái Sa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Sa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ái kết hợp với tên Sa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Sa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Sa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ái Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ái Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ái Sa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ái Sa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Sa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Sa có tổng cộng 255 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ái Sa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Sa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Sa cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Sa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Sa trong Hán Việt và Phong thủy qua 255 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ái Sa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ái Sa sang thần số học
ÁI SA
191
1

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Sa

Tên tiếng Anh cho tên Ái Sa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Judith 靉沙
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 沙 - sa mạc, sa trường
Rose 靉莎
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 莎 - toa (cỏ)
Joann 爱𬇭
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Belen 靉裟
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 裟 - áo cà sa
Aila 靉痧
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 痧 - sa tử (bệnh lên sởi)
Arlet 靉纱
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 纱 - vải sa
Rori 靉挱
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 挱 - tra sa (mở rộng)
Taelynn 靉挲
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 挲 - tra sa (mở rộng); ma sa (vuốt ve)
Blessyn 靉鲨
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 鲨 - sa ngư (cá mập)
Berklee 靉蹉
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 蹉 - bê tha

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Sa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ái Sa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ái Sa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái Sa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu