Từ điển tên

Tên Ái TrungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ái Trung

Tên Ái Trung mang ý nghĩa là người có lòng yêu thương, đùm bọc, luôn hướng đến những điều tốt đẹp và có tấm lòng trung thành, chính trực. Đây là cái tên thể hiện sự ấm áp, chân thành và đáng tin cậy của người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ái tên Trung

Tên đệm Ái

Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ái Trung

Tên ghép với đệm Ái

Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ái Thượng, Ái Dõng, Ái Trực, Ái Long, Ái Thiên, Ái Quốc,

Đệm ghép với tên Trung

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tân Trung, Phụng Trung, Tây Trung, Lương Trung, Khả Trung, Phi Trung, Đoàn Trung, Hiệp Trung, Mậu Trung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Trung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ái Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Trung

Giới tính

Tên Ái Trung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ái kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ái Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ái Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ái Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ái Trung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Trung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Trung có tổng cộng 68 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ái Trung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Trung là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Trung cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 68 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ái Trung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ái Trung sang thần số học
ÁI TRUNG
193
2957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ái Trung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ái Trung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái Trung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu