Ý nghĩa của tên Ải
Theo nghĩa Hán Việt, từ "ải" có nghĩa là "cửa ải" là một địa điểm quan trọng, là nơi trấn giữ biên cương, bảo vệ đất nước khỏi kẻ thù xâm lược.Tên Ải thường được đặt cho con trai với mong muốn con lớn lên sẽ trở thành người mạnh mẽ, kiên cường, bảo vệ đất nước, bảo vệ những người thân yêu. Ngoài ra, tên Ải cũng mang ý nghĩa của sự vượt qua khó khăn, thử thách, chinh phục đỉnh cao. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ải
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ải
Tên Ải thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Ải. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ải.
Ải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ả
-
-
i
-
Ải trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ải
- Danh từ nơi hiểm trở ở biên giới hoặc trên đường tiến vào một nước
- ải Chi Lăng
- Danh từ bước thử thách hoặc trở ngại lớn cần phải vượt qua
- phải qua biết bao nhiêu ải mới xin được chữ kí
- Đồng nghĩa: cửa ải
- Tính từ dễ gãy nát, không còn bền chắc do chịu tác động lâu ngày của mưa nắng
- lạt đã ải
- Tính từ (đất trồng trọt sau khi đã cày cuốc và phơi nắng) khô và dễ tơi nát
- đất đã ải trắng
- Động từ làm ải (nói tắt); phân biệt với dầm
- chuyển ải sang dầm
Ải trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Ải. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ải trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ải đa phần là mệnh Mộc.
Tên Ải trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ải trong thần số học
Ả | I |
---|---|
1 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 0
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học